logo vui cười lên

Rượu tiếng anh là gì và đọc như thế nào cho đúng


Chào các bạn, trong các nhóm từ vựng theo chủ đề thì đồ uống là nhóm từ vựng được sử dụng rất phổ biến. Các bài viết trước, VCL đã giới thiệu về một số từ vựng liên quan đến đồ uống trong tiếng anh cho các bạn tham khảo như sữa lắc, rượu, nước dưa hấu ép, sữa dừa, nước khoáng, nước ép quả vải, nước ngọt, rượu mạnh, nước nóng, sinh tố dâu tây, sinh tố bơ, … Trong bài viết này, chúng ta sẽ tiếp tục tìm hiểu về một từ vựng liên quan đến đồ uống cũng rất quen thuộc đó là rượu. Nếu bạn chưa biết rượu tiếng anh là gì thì hãy cùng Vui cười lên tìm hiểu ngay sau đây nhé.

Rượu tiếng anh là gì
Rượu tiếng anh là gì

Rượu tiếng anh là gì

Rượu tiếng anh gọi là alcohol, phiên âm tiếng anh đọc là /ˈæl.kə.hɒl/

Alcohol /ˈæl.kə.hɒl/

Để đọc đúng rượu trong tiếng anh rất đơn giản, các bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ alcohol rồi nói theo là đọc được ngay. Bạn cũng có thể đọc theo phiên âm của từ alcohol /ˈæl.kə.hɒl/ sẽ chuẩn hơn vì đọc theo phiên âm bạn sẽ không bị sót âm như khi nghe. Về vấn đề đọc phiên âm của từ alcohol thế nào bạn có thể xem thêm bài viết Đọc chuẩn phiên âm tiếng anh để biết cách đọc cụ thể.

Lưu ý:

  • Rượu là thức uống có cồn được ủ lên men từ ngũ cốc hoặc hoa quả. Rượu có nhiều loại nhưng thường sẽ có nồng độ cồn tương đối cao so với bia. Khi uống rượu đủ nhiều chúng ta sẽ có cảm giác bị say rượu do nồng độ cồn trong máu quá cao làm ảnh hưởng đến hệ thần kinh.
  • Từ alcohol là để chỉ chung về rượu, còn cụ thể rượu như thế nào sẽ có cách gọi khác nhau.
Rượu tiếng anh là gì
Rượu tiếng anh là gì

Một số từ vựng tiếng anh về đồ uống

Sau khi đã biết rượu tiếng anh là gì thì vẫn còn có rất nhiều từ vựng khác trong chủ đề đồ uống rất quen thuộc, bạn có thể tham khảo thêm từ vựng về đồ uống khác trong list dưới đây để có vốn từ tiếng anh phong phú hơn khi giao tiếp.

  • White coffee /waɪt ˈkɒfi/: cà phê trắng
  • Durian smoothie /ˈdʒʊə.ri.ən ˈsmuː.ði/: sinh tố sầu riêng
  • Alcohol /ˈæl.kə.hɒl/: rượu
  • Pumpkin smoothie /ˈpʌmp.kɪn ˈsmuː.ði/: sinh tố bí đỏ
  • Kiwi juice /ˈkiː.wiː ˌdʒuːs/: nước ép ki-wi
  • Liquor /ˈlɪk.ər/: rượu mạnh (Rum, Whisky, Brandy, Gin, Tequila, odka)
  • Strawberry smoothie /’strɔ:bəri ˈsmuːðiz/: sinh tố dâu tây
  • Soft drink /ˌsɒft ˈdrɪŋk/: nước ngọt
  • Milk shake /ˈmɪlk.ʃeɪk/: sữa lắc
  • Energy drink /ˈen.ə.dʒi ˌdrɪŋk/: nước tăng lực
  • Ale /eɪl/: bia tươi
  • Apple smoothie /ˈæp.əl ˈsmuː.ði/: sinh tố táo
  • Black coffee /blæk ˈkɒfi/: cà phê đen
  • Lemonade /ˌlem.əˈneɪd/: nước chanh
  • Hot water /hɒt ˈwɔː.tər/: nước nóng
  • Beer /bɪər/: bia
  • Tisane /tɪˈzæn/: trà thảo mộc (Herbal tea)
  • Apple cider /ˈæp.əl ˈsaɪ.dər/: rượu táo
  • Champagne /ʃæmˈpeɪn/: rượu sâm-panh
  • Lychee smoothie /ˈlaɪ.tʃiː ˈsmuː.ði/: sinh tố vải
  • Carrot juice /ˈkær.ət ˌdʒuːs/: nước cà rốt ép
  • Water /ˈwɔː.tər/: nước
  • Plum juice /plʌm ˌdʒuːs/: nước mận ép
  • Barley water /ˌbɑː.li ˈwɔː.tər/: nước lúa mạch
  • Custard-apple smoothie /kʌstərd ˈæpəl ˈsmuːðiz/: sinh tố mãng cầu

Như vậy, nếu bạn thắc mắc rượu tiếng anh là gì thì câu trả lời là alcohol, phiên âm đọc là /ˈæl.kə.hɒl/. Lưu ý là alcohol để chỉ chung về rượu chứ không chỉ cụ thể rượu như thế nào. Nếu bạn muốn nói cụ thể rượu như thế nào thì cần mô tả cụ thể hơn. Về cách phát âm, từ alcohol trong tiếng anh phát âm cũng khá dễ, bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ alcohol rồi đọc theo là có thể phát âm được từ này. Nếu bạn muốn đọc từ alcohol chuẩn hơn nữa thì hãy xem phiên âm rồi đọc theo phiên âm sẽ phát âm chuẩn hơn.



Bạn đang xem bài viết: Rượu tiếng anh là gì và đọc như thế nào cho đúng

Bài viết ngẫu nhiên cùng chủ đề:


Quay lại đầu trang