Tiếp tục chuyên mục về Địa điểm trong tiếng anh. Trong bài viết này Vuicuoilen sẽ giúp các bạn hiểu hơn về từ lane vì có khá nhiều bạn thắc mắc liên quan đến từ lane như lane tiếng anh là gì, lane là gì, lane tiếng Việt là gì, lane nghĩa là gì, nghĩa lane tiếng Việt, dịch nghĩa lane, …

Lane tiếng anh là gì
Lane nghĩa tiếng Việt là ngõ. Ngõ là một con đường nhỏ có nhà hai bên hoặc một bên giao cắt với con đường lớn. Ngõ ở các làng thường có tên riêng theo cách gọi trước đây. Còn ngõ ở các thành phố lớn thường được đặt tên theo số đường. Ví dụ đường Điện Biên Phủ các bạn đi đến nhà 20 sau đó có một ngõ rẽ vào thì ngõ đó sẽ gọi là ngõ 22 đường Điện Biên Phủ. Ngõ trong các văn bản hành chính có thể viết tắt là Ln.
Lane /leɪn/
Để đọc đúng từ lane trong tiếng anh, các bạn có thể xem bài viết Cách đọc phiên âm tiếng anh để biết cách đọc phiên âm từ lane. Khi đọc theo phiên âm bạn sẽ đọc được đúng và chuẩn hơn nghe phát âm.
Xem thêm: Ngõ tiếng anh là gì

Một số từ vựng tiếng anh cùng chủ đề
Sau khi đã biết lane tiếng anh là gì, các bạn có thể tham khảo thêm từ vựng về cùng chủ đề với lane trong danh sách dưới đây để có vốn từ tiếng anh phong phú hơn.
- Temple /ˈtem.pəl/: đền thờ
- Valley /ˈvæl.i/: thung lũng
- Dermatology hospital /ˌdɜː.məˈtɒl.ə.dʒi hɒs.pɪ.təl/: là bệnh viện da liễu
- Forest /ˈfɒr.ɪst/: khu rừng
- Supermarket /ˈsuː.pəˌmɑː.kɪt/: siêu thị
- Souvenir shop /ˌsuː.vənˈɪərˌʃɒp/: cửa hàng bán đồ lưu niệm
- Station /ˈsteɪ.ʃən/: nhà ga
- Guesthouse /ˈɡest.haʊs/: nhà khách (tương tự khách sạn nhưng tiêu chuẩn thấp hơn khách sạn)
- Flat /ˈflæts/: căn hộ (US - apartment)
- Mosque /mɒsk/: nhà thờ hồi giáo
- Mausoleum /ˌmɔː.zəˈliː.əm/: lăng tẩm
- Living room /ˈlɪv.ɪŋ ˌruːm/: phòng khách
- Store /stɔːr/: cửa hàng lớn
- Building /ˈbɪl.dɪŋ/: tòa nhà (viết tắt Bldg)
- Studio /ˈstjuː.di.əʊ/: phòng thu
- Train station /ˈtreɪn ˌsteɪ.ʃən/: ga tàu hỏa, tàu điện ngầm
- Delicatessen /ˌdel.ɪ.kəˈtes.ən/: cửa hàng bán đồ ăn sẵn
- Cathedral /kəˈθiː.drəl/: nhà thờ lớn, thánh đường
- Battlefield /ˈbæt.əl.fiːld/: chiến trường
- Market /ˈmɑː.kɪt/: chợ
- Launderette /ˌlɔːnˈdret/: hiệu giặt tự động (US - Laundromat)
- Stationery shop /ˈsteɪ.ʃən.ər.i ʃɒp/: cửa hàng văn phòng phẩm
- Shoe shop /ʃuː ʃɒp/: cửa hàng bán giày
- Preschool /ˈpriː.skuːl/: trường mầm non
- Kitchen /ˈkɪtʃ.ən/: nhà bếp
- Department store /dɪˈpɑːt.mənt ˌstɔːr/: cửa hàng bách hóa
- Telephone booth /ˈtel.ɪ.fəʊn ˌbuːð/: bốt điện thoại công cộng
- Bathroom /ˈbɑːθ.ruːm/: phòng tắm
- Factory /ˈfæk.tər.i/: nhà máy
- Dress shop /dres ˌʃɒp/: cửa hàng bán quần áo
- Province /ˈprɒv.ɪns/: tỉnh
- Theatre /ˈθɪə.tər/: nhà hát (US – theater)
- Sports centre /ˈspɔːts ˌsen.tər/: trung tâm thể thao (US - Sports center)
- General stores /ˌdʒen.ər.əl ˈstɔːr/: cửa hàng tạp hóa (quy mô nhỏ hơn bách hóa)
- Quarter /ˈkwɔː.tər/: khu phố
Như vậy, nếu bạn đang thắc mắc lane tiếng anh là gì, câu trả lời là lane nghĩa là Ngõ. Để đọc đúng từ lane cũng khá đơn giản, bạn đọc theo phát âm hoặc đọc theo phiên âm đều được. Tuy nhiên đọc từ lane theo phiên âm sẽ chuẩn hơn.
Bạn đang xem bài viết: Lane tiếng anh là gì - Chủ đề về địa điểm







