Chào các bạn, các bài viết trước Vuicuoilen đã giới thiệu về tên gọi của một số con vật khá quen thuộc như con kiến, con mối, con bướm, con sâu, con tằm, con ve sầu, con sâu róm, con châu chấu, con bọ cạp, con rết, con cuốn chiếu, con ong vò vẽ, con muỗi, con ruồi, con chuột, con thằn lằn, con gián, … Trong bài viết này, chúng ta sẽ tiếp tục tìm hiểu về một con vật khác cũng rất quen thuộc đó là con giun đất. Nếu bạn chưa biết con giun đất tiếng anh là gì thì hãy cùng Vuicuoilen tìm hiểu ngay sau đây nhé.

Con giun đất tiếng anh là gì
Earthworm /ˈɜːθ.wɜːm/
Để đọc đúng tên tiếng anh của con giun đất rất đơn giản, các bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ earthworm rồi nói theo là đọc được ngay. Bạn cũng có thể đọc theo phiên âm /ˈɜːθ.wɜːm/ sẽ chuẩn hơn vì đọc theo phiên âm bạn sẽ không bị sót âm như khi nghe. Về vấn đề đọc phiên âm của từ earthworm thế nào bạn có thể xem thêm bài viết Hướng dẫn đọc phiên âm tiếng anh để biết cách đọc cụ thể.
Lưu ý:
- Con giun đất còn có nơi gọi là trùn đất.
- Từ earthworm để chỉ chung về con giun đất nhưng không chỉ cụ thể về giống giun đất nào. Nếu bạn muốn nói cụ thể về loài giun đất nào thì phải gọi tên theo từng loài ví dụ như giun đỏ (giun quế hoặc trùn quế), giun ăn khoáng, giun khoang, … chứ không gọi chung là earthworm.

Xem thêm một số con vật khác trong tiếng anh
Ngoài con giun đất thì vẫn còn có rất nhiều con vật khác rất quen thuộc, bạn có thể tham khảo thêm tên tiếng anh của các con vật khác trong list dưới đây để có vốn từ tiếng anh phong phú hơn khi giao tiếp nhé.
- Gander /’gændə/: con ngỗng đực
- Eagle /ˈiː.ɡəl/: chim đại bàng
- Bactrian /ˈbæk.tri.ən/: lạc đà hai bướu
- Shorthorn /ˈʃɔːt.hɔːn/: loài bò sừng ngắn
- Scarab beetle /ˈskærəb ˈbiː.tļ/: con bọ hung
- Starfish /ˈstɑː.fɪʃ/: con sao biển
- Catfish /ˈkætfɪʃ/: cá trê
- Turtle /’tə:tl/: rùa nước
- Mink /mɪŋk/: con chồn
- Bronco /ˈbrɒŋ.kəʊ/: ngựa hoang ở miền tây nước Mỹ
- Alligator /ˈæl.ɪ.geɪ.təʳ/: cá sấu Mỹ
- Octopus /ˈɒk.tə.pəs/: con bạch tuộc
- Yak /jæk/: bò Tây Tạng
- Shrimp /ʃrɪmp/: con tôm
- Panther /ˈpæn.θər/: con báo đen
- Scallop /skɑləp/: con sò điệp
- Zebra /ˈzeb.rə/: con ngựa vằn
- Bee /bi:/: con ong
- Dove /dʌv/: con chim bồ câu trắng
- Salamander /ˈsæl.ə.mæn.dər/: con kỳ giông
- Louse /laʊs/: con chấy
- Caterpillar /ˈkæt.ə.pɪl.ər/: con sâu bướm
- Clownfish /ˈklaʊnfɪʃ/: cá hề
- Tick /tɪk/: con bọ ve
- Canary /kəˈneə.ri/: con chim hoàng yến
- Shellfish /ˈʃel.fɪʃ/: con ốc biển
- Chick /t∫ik/: con gà con
- Dinosaurs /ˈdaɪ.nə.sɔːr/: con khủng long
- Deer /dɪə/: con nai
- Mantis /ˈmæn.tɪs/: con bọ ngựa
- Dog /dɒɡ/: con chó
- Mouse /maʊs/: con chuột (thường chỉ các loại chuột nhỏ)
- Cat /kæt/: con mèo
- Seal /siːl/: con hải cẩu
- Tabby cat /ˈtæb.i kæt/: con mèo mướp

Như vậy, nếu bạn thắc mắc con giun đất tiếng anh là gì thì câu trả lời là earthworm, phiên âm đọc là /ˈɜːθ.wɜːm/. Lưu ý là earthworm để chỉ chung về con giun đất chứ không chỉ cụ thể về loài giun đất nào cả. Nếu bạn muốn nói cụ thể về con giun đất thuộc loại nào thì cần gọi theo tên cụ thể của loài đó. Về cách phát âm, từ earthworm trong tiếng anh phát âm cũng khá dễ, bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ earthworm rồi đọc theo là có thể phát âm được từ này. Nếu bạn muốn đọc từ earthworm chuẩn hơn nữa thì hãy xem cách đọc theo phiên âm rồi đọc theo cả phiên âm nữa sẽ chuẩn hơn.
Bạn đang xem bài viết: Con giun đất tiếng anh là gì và đọc như thế nào cho đúng