logo vui cười lên

Thợ hàn tiếng anh là gì và đọc như thế nào cho đúng


Chào các bạn, hiện nay có rất nhiều nghề nghiệp khác nhau. Các bài viết trước, Vui cười lên đã giới thiệu về tên gọi của một số nghề nghiệp trong tiếng anh cho các bạn tham khảo như bác sĩ phẫu thuật thẩm mỹ, người bán hàng, người thiết kế web, đạo diễn, thủy thủ, chuyên viên thống kê, đầu bếp, người bán thịt, luật sư, người mẫu, nhà thiên văn học, nhà vật lý học, nhà thơ, xe ôm, nhà toán học, giám đốc, … Trong bài viết này, chúng ta sẽ tiếp tục tìm hiểu về một nghề nghiệp khác cũng rất quen thuộc đó là thợ hàn. Nếu bạn chưa biết thợ hàn tiếng anh là gì thì hãy cùng Vuicuoilen tìm hiểu ngay sau đây nhé.

Thợ hàn tiếng anh là gì
Thợ hàn tiếng anh là gì

Thợ hàn tiếng anh là gì

Thợ hàn tiếng anh gọi là welder, phiên âm tiếng anh đọc là /ˈweldər/.

Welder /ˈweldər/

Để đọc đúng tên tiếng anh của thợ hàn rất đơn giản, các bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ welder rồi nói theo là đọc được ngay. Bạn cũng có thể đọc theo phiên âm welder /ˈweldər/ sẽ chuẩn hơn vì đọc theo phiên âm bạn sẽ không bị sót âm như khi nghe. Về vấn đề đọc phiên âm của từ welder thế nào bạn có thể xem thêm bài viết Cách đọc phiên âm trong tiếng anh để biết cách đọc cụ thể.

Lưu ý: từ welder để chỉ chung cho thợ hàn, còn cụ thể thợ hàn trong lĩnh vực nào thì sẽ có cách gọi cụ thể khác nhau.

Thợ hàn tiếng anh là gì
Thợ hàn tiếng anh là gì

Một số nghề nghiệp khác trong tiếng anh

Ngoài thợ hàn thì vẫn còn có rất nhiều nghề nghiệp khác rất quen thuộc, bạn có thể tham khảo thêm tên tiếng anh của các nghề nghiệp khác trong list dưới đây để có vốn từ tiếng anh phong phú hơn khi giao tiếp.

  • Tattooist /tæˈtuːɪst/: thợ xăm hình
  • Writer /'raitə/: nhà văn
  • Sailor /ˈseɪ.lər/: thủy thủ
  • Manicurist /ˈmænɪkjʊrɪst/: thợ làm móng
  • Journalist /ˈdʒɜː.nə.lɪst/: nhà báo
  • Translator /trænzˈleɪtər/: phiên dịch viên
  • Pupil /ˈpjuː.pəl/: học sinh
  • Mathematician /ˌmæθəməˈtɪʃn/: nhà toán học
  • Chemist /ˈkemɪst/: nhà hóa học
  • Doorman /ˈdɔː.mən/: nhân viên trực cửa
  • Painter /ˈpeɪntər/: họa sĩ
  • Tailor /ˈteɪlər/: thợ may
  • Geologist /dʒiˈɑːlədʒɪst/: nhà địa chất học
  • Bartender /ˈbɑːrtendər/: người pha chế
  • Candidate of sciences /ˈkæn.dɪ.dət əv ˈsaɪ.əns /: phó tiến sĩ
  • Astronomer /əˈstrɑːnəmər/: nhà thiên văn học
  • Insurance broker /ɪnˈʃɔː.rəns brəʊ.kər/: nhân viên môi giới bảo hiểm
  • Archaeologists /ˌɑːrkiˈɑːlədʒɪst/: nhà khảo cổ học
  • Fashion designer /ˈfæʃn dɪzaɪnər/: thiết kế thời trang
  • Master /ˈmɑː.stər/: thạc sĩ
  • Project manager /ˌprɒdʒ.ekt ˈmæn.ɪ.dʒər/: trưởng phòng dự án
  • Postgraduate /ˌpəʊstˈɡrædʒ.u.ət/: nghiên cứu sinh
  • Linguist /ˈlɪŋɡwɪst/: nhà ngôn ngữ học
  • Shipper /ˈʃɪp.ər/: người chuyển hàng
  • Musician /mjuˈzɪʃn/: nhạc sĩ
  • Heart surgeon / hɑːt ˈsɜr·dʒən/: bác sĩ phẫu thuật tim
  • Librarian /laɪˈbreriən/: thủ thư
  • Singer /ˈsɪŋər/: ca sĩ
  • Author /ˈɔːθər/: tác giả
  • Director /dəˈrektər/: đạo diễn
  • Makeup artist /ˈmeɪk ʌp ˈɑːrtɪst/: thợ trang điểm
  • Sculptor /ˈskʌlptər/: nhà điêu khắc
  • Woodcutter /ˈwʊd.kʌt.ər/: người xẻ gỗ
  • Cook /kʊk/: đầu bếp
  • Fishmonger /ˈfɪʃmɑːŋɡər/: người bán cá
Thợ hàn tiếng anh là gì
Thợ hàn tiếng anh là gì

Như vậy, nếu bạn thắc mắc thợ hàn tiếng anh là gì thì câu trả lời là welder, phiên âm đọc là /ˈweldər/. Lưu ý là welder để chỉ chung về thợ hàn chứ không chỉ cụ thể về thợ hàn trong lĩnh vực nào cả. Nếu bạn muốn nói cụ thể về thợ hàn trong lĩnh vực nào thì cần gọi theo tên cụ thể của lĩnh vực đó. Về cách phát âm, từ welder trong tiếng anh phát âm cũng khá dễ, bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ welder rồi đọc theo là có thể phát âm được từ này. Nếu bạn muốn đọc từ welder chuẩn hơn nữa thì hãy xem phiên âm rồi đọc theo phiên âm sẽ phát âm chuẩn hơn.



Bạn đang xem bài viết: Thợ hàn tiếng anh là gì và đọc như thế nào cho đúng

Bài viết ngẫu nhiên cùng chủ đề:


Quay lại đầu trang