Chào các bạn, hiện nay có rất nhiều nghề nghiệp khác nhau. Các bài viết trước, Vui cười lên đã giới thiệu về tên gọi của một số nghề nghiệp trong tiếng anh cho các bạn tham khảo như thợ cơ khí, giảng viên, người thiết kế web, thủy thủ, tiếp viên hàng không, công nhân nhà máy, phó tiến sĩ, nhân viên ngân hàng, nhân viên trực điện thoại, trợ giảng, phiên dịch viên, nhà ngoại giao, nam diễn viên, lính cứu hỏa, dược sĩ, nghề săn đầu người, … Trong bài viết này, chúng ta sẽ tiếp tục tìm hiểu về một nghề nghiệp khác cũng rất quen thuộc đó là kỹ thuật viên. Nếu bạn chưa biết kỹ thuật viên tiếng anh là gì thì hãy cùng Vuicuoilen tìm hiểu ngay sau đây nhé.

Kỹ thuật viên tiếng anh là gì
Technician /tekˈnɪʃn̩/
Để đọc đúng tên tiếng anh của kỹ thuật viên rất đơn giản, các bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ technician rồi nói theo là đọc được ngay. Bạn cũng có thể đọc theo phiên âm technician /tekˈnɪʃn̩/ sẽ chuẩn hơn vì đọc theo phiên âm bạn sẽ không bị sót âm như khi nghe. Về vấn đề đọc phiên âm của từ technician thế nào bạn có thể xem thêm bài viết Cách đọc phiên âm trong tiếng anh để biết cách đọc cụ thể.
Lưu ý: từ technician để chỉ chung cho kỹ thuật viên, còn cụ thể kỹ thuật viên trong lĩnh vực nào thì sẽ có cách gọi cụ thể. Ví dụ như kỹ thuật viên tàu biển, kỹ thuật viên máy đột dập, kỹ thuật viên máy tính, kỹ thuật viên nồi hơi, kỹ thuật viên xe ô tô, kỹ thuật viên cầu đường, kỹ thuật viên xây dựng, …

Một số nghề nghiệp khác trong tiếng anh
Ngoài kỹ thuật viên thì vẫn còn có rất nhiều nghề nghiệp khác rất quen thuộc, bạn có thể tham khảo thêm tên tiếng anh của các nghề nghiệp khác trong list dưới đây để có vốn từ tiếng anh phong phú hơn khi giao tiếp.
- Director /dəˈrektər/: đạo diễn
- Vet /vet/: bác sĩ thú y (veterinary surgeon)
- Historian /hɪˈstɔːriən/: nhà sử học
- Plastic surgeon /ˈplæs.tɪk ˈsɜr·dʒən/: bác sĩ phẫu thuật thẩm mỹ
- Motorbike taxi /ˈməʊ.tə.baɪk ˈtæk.si/: xe ôm
- Journalist /ˈdʒɜː.nə.lɪst/: nhà báo
- Actor /ˈæktər/: nam diễn viên
- Insurance broker /ɪnˈʃɔː.rəns brəʊ.kər/: nhân viên môi giới bảo hiểm
- Doctor of Philosophy /ˈdɒk.tər əv fɪˈlɒs.ə.fi/: tiến sĩ (PhD)
- Assistant /əˈsɪstənt/: trợ lý
- Scientist /ˈsaɪəntɪst/: nhà khoa học
- Astronomer /əˈstrɑːnəmər/: nhà thiên văn học
- Shipper /ˈʃɪp.ər/: người chuyển hàng
- Hairdresser /ˈherdresər/: thợ làm tóc
- Programmer /ˈprəʊɡræmər/: lập trình viên
- Magician /məˈdʒɪʃ.ən/: nhà ảo thuật gia
- Singer /ˈsɪŋər/: ca sĩ
- Police officer /pəˈliːs ɑːfɪsər/: cảnh sát
- Poet /ˈpəʊət/: nhà thơ
- Manicurist /ˈmænɪkjʊrɪst/: thợ làm móng
- Associate professor /əˈsəʊ.si.eɪt prəˈfes.ər/: phó giáo sư (Assoc.Prof)
- Mathematician /ˌmæθəməˈtɪʃn/: nhà toán học
- Cook /kʊk/: đầu bếp
- Postman /ˈpəʊst.mən/: bưu tá
- Mechanic /məˈkænɪk/: thợ cơ khí
- Politician /ˌpɑːləˈtɪʃn/: chính trị gia
- Archaeologists /ˌɑːrkiˈɑːlədʒɪst/: nhà khảo cổ học
- Civil servant /ˌsɪv.əl ˈsɜː.vənt/: công chức nhà nước
- Author /ˈɔːθər/: tác giả
- Personal Assistant /ˈpɜː.sən.əl əˈsɪs.tənt/: thư ký riêng (PA)
- Coach /kəʊtʃ/: huấn luyện viên
- Office worker /ˈɒf.ɪs ˈwɜː.kər/: nhân viên văn phòng
- Teacher /ˈtiːtʃər/: giáo viên
- Student /ˈstjuː.dənt/: sinh viên
- Stockbroker /ˈstɒkˌbrəʊ.kər/: nhân viên môi giới chứng khoán

Như vậy, nếu bạn thắc mắc kỹ thuật viên tiếng anh là gì thì câu trả lời là technician, phiên âm đọc là /tekˈnɪʃn̩/. Lưu ý là technician để chỉ chung về kỹ thuật viên chứ không chỉ cụ thể về kỹ thuật viên trong lĩnh vực nào cả. Nếu bạn muốn nói cụ thể về kỹ thuật viên trong lĩnh vực nào thì cần gọi theo tên cụ thể của lĩnh vực đó. Về cách phát âm, từ technician trong tiếng anh phát âm cũng khá dễ, bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ technician rồi đọc theo là có thể phát âm được từ này. Nếu bạn muốn đọc từ technician chuẩn hơn nữa thì hãy xem phiên âm rồi đọc theo phiên âm sẽ phát âm chuẩn hơn.
Bạn đang xem bài viết: Kỹ thuật viên tiếng anh là gì và đọc như thế nào cho đúng







