logo vui cười lên

Nữ diễn viên tiếng anh là gì và đọc như thế nào cho đúng


Chào các bạn, các bài viết trước Vui cười lên đã giới thiệu về tên gọi của một số nghề nghiệp trong tiếng anh như quân nhân, vũ công, ngư dân, nhân viên dọn phòng, thợ làm móng, thợ làm bánh, đạo diễn, nghệ sĩ sáo, bếp trưởng, người pha chế, thám tử, đầu bếp, nhà hóa học, phiên dịch viên, nhân viên ngân hàng, thợ mộc, nhân viên lễ tân, … Trong bài viết này, chúng ta sẽ tiếp tục tìm hiểu về một nghề nghiệp khác cũng rất quen thuộc đó là nữ diễn viên. Nếu bạn chưa biết nữ diễn viên tiếng anh là gì thì hãy cùng Vuicuoilen tìm hiểu ngay sau đây nhé.

Nữ diễn viên tiếng anh là gì
Nữ diễn viên tiếng anh là gì

Nữ diễn viên tiếng anh là gì

Nữ diễn viên tiếng anh gọi là actress, phiên âm tiếng anh đọc là /ˈæktrəs/.

Actress /ˈæktrəs/

Để đọc đúng tên tiếng anh của nữ diễn viên rất đơn giản, các bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ actress rồi nói theo là đọc được ngay. Bạn cũng có thể đọc theo phiên âm /ˈæktrəs/ sẽ chuẩn hơn vì đọc theo phiên âm bạn sẽ không bị sót âm như khi nghe. Về vấn đề đọc phiên âm của từ actress thế nào bạn có thể xem thêm bài viết Cách đọc phiên âm trong tiếng anh để biết cách đọc cụ thể.

Lưu ý: actress là từ để chỉ nữ diễn viên nói chung chứ không chỉ nữ diễn viên trong lĩnh vực nào. Nếu bạn muốn nói nữ diễn viên trong lĩnh vực nào thì cần có cách gọi cụ thể hơn trong từng lĩnh vực đó. 

Nữ diễn viên tiếng anh là gì
Nữ diễn viên tiếng anh là gì

Một số nghề nghiệp khác trong tiếng anh

Ngoài nữ diễn viên thì vẫn còn có rất nhiều nghề nghiệp khác rất quen thuộc, bạn có thể tham khảo thêm tên tiếng anh của các nghề nghiệp khác trong list dưới đây để có vốn từ tiếng anh phong phú hơn khi giao tiếp.

  • Staff /stɑːf/: nhân viên
  • Logger /ˈlɒɡ.ər/: người khai thác gỗ
  • Stockbroker /ˈstɒkˌbrəʊ.kər/: nhân viên môi giới chứng khoán
  • Stylist /ˈstaɪlɪst/: nhà tạo mẫu
  • Journalist /ˈdʒɜː.nə.lɪst/: nhà báo
  • Drummer /ˈdrʌmər/: nghệ sĩ trống
  • Cook /kʊk/: đầu bếp
  • Police officer /pəˈliːs ɑːfɪsər/: cảnh sát
  • Historian /hɪˈstɔːriən/: nhà sử học
  • Financial adviser /faɪˌnæn.ʃəl ədˈvaɪ.zər/: cố vấn tài chính
  • Auditor /ˈɔːdɪtər/: kiểm toán
  • Violinist /ˌvaɪəˈlɪnɪst/: nghệ sĩ vi-o-lông
  • Undertaker /ˈʌn.dəˌteɪ.kər/: nhân viên tang lễ (US – mortician)
  • Postman /ˈpəʊst.mən/: bưu tá
  • Professor /prəˈfesər/: giáo sư
  • Teaching assistant /ˈtiː.tʃɪŋ əˌsɪs.tənt/: trợ giảng (TA)
  • Composer /kəmˈpəʊzər/: nhà soạn nhạc
  • Salesman /ˈseɪlz.mən/: người bán hàng
  • Farmer /ˈfɑːrmər/: nông dân
  • Headhunter /ˈhedˌhʌn.tər/: nghề săn đầu người
  • Cashier /kæˈʃɪr/: thu ngân
  • Personal Assistant /ˈpɜː.sən.əl əˈsɪs.tənt/: thư ký riêng (PA)
  • Diplomat /ˈdɪp.lə.mæt/: nhà ngoại giao
  • Doctor /ˈdɒk.tər/: bác sĩ
  • Actor /ˈæktər/: nam diễn viên
  • Mailman /ˈmeɪlmæn/: người đưa thư
  • Pupil /ˈpjuː.pəl/: học sinh
  • Flight attendant /ˈflaɪt əˌten.dənt/: tiếp viên hàng không
  • Motorbike taxi /ˈməʊ.tə.baɪk ˈtæk.si/: xe ôm
  • Postgraduate /ˌpəʊstˈɡrædʒ.u.ət/: nghiên cứu sinh
  • Driver /ˈdraɪvər/: người lái xe, tài xế
  • Programmer /ˈprəʊɡræmər/: lập trình viên
  • Consultant /kənˈsʌltənt/: nhà tư vấn
  • Manicurist /ˈmænɪkjʊrɪst/: thợ làm móng
  • Management consultant /ˌmæn.ɪdʒ.mənt kənˈsʌl.tənt/: cố vấn giám đốc
Nữ diễn viên tiếng anh là gì
Nữ diễn viên tiếng anh

Như vậy, nếu bạn thắc mắc nữ diễn viên tiếng anh là gì thì câu trả lời là actress, phiên âm đọc là /ˈæktrəs/. Lưu ý là actress để chỉ chung về nữ diễn viên chứ không chỉ cụ thể về nữ diễn viên trong lĩnh vực nào cả. Nếu bạn muốn nói cụ thể về nữ diễn viên trong lĩnh vực nào thì cần gọi theo tên cụ thể của lĩnh vực đó. Về cách phát âm, từ actress trong tiếng anh phát âm cũng khá dễ, bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ actress rồi đọc theo là có thể phát âm được từ này. Nếu bạn muốn đọc từ actress chuẩn hơn nữa thì hãy xem phiên âm rồi đọc theo phiên âm sẽ phát âm chuẩn hơn.



Bạn đang xem bài viết: Nữ diễn viên tiếng anh là gì và đọc như thế nào cho đúng

Bài viết ngẫu nhiên cùng chủ đề:


Quay lại đầu trang