logo vui cười lên

Mimosa tiếng anh là gì – Chủ đề về các loài hoa


Tiếp tục chuyên mục về Từ vựng tiếng anh về các loài hoa. Trong bài viết này Vui cuoi len sẽ giúp các bạn hiểu hơn về từ mimosa vì có khá nhiều bạn thắc mắc liên quan đến từ mimosa như mimosa tiếng anh là gì, mimosa là gì, mimosa tiếng Việt là gì, mimosa nghĩa là gì, nghĩa mimosa tiếng Việt, dịch nghĩa mimosa, …

Vui Cười Lên
Mimosa tiếng anh là gì

Mimosa tiếng anh là gì

Mimosa nghĩa tiếng Việt là hoa xấu hổ (hoa trinh nữ). Cây xấu hổ mọc khá nhiều ở Việt Nam nhất là các vùng nông thôn. Nếu bạn đi qua các khu vực triền đê cũng thấy cây này mọc khá nhiều. Cây xấu hổ ban đêm lá sẽ cụp vào, ban ngày là mở ra. Nhưng vào ban ngày khi các bạn chạm vào lá cây thì lá cũng tự động cụp vào, một lúc sau khi không có tác động bên ngoài lá cây sẽ lại mở ra. Vì đặc điểm này nên nó mới gọi là cây xấu hổ. Hoa xấu hổ màu tím và không cụp được vào như lá nhé.

Mimosa /mɪˈmoʊsə/

Để đọc đúng từ mimosa trong tiếng anh, các bạn có thể xem bài viết Đọc chuẩn phiên âm tiếng anh để biết cách đọc phiên âm từ mimosa. Khi đọc theo phiên âm bạn sẽ đọc được đúng và chuẩn hơn nghe phát âm.

Xem thêm: Hoa xấu hổ tiếng anh là gì

Hoa xấu hổ tiếng anh là gì
Mimosa tiếng anh là gì

Một số từ vựng tiếng anh cùng chủ đề

Sau khi đã biết mimosa tiếng anh là gì, các bạn có thể tham khảo thêm từ vựng về cùng chủ đề với mimosa trong danh sách dưới đây để có vốn từ tiếng anh phong phú hơn.

  • Pansy /ˈpænzi/: hoa phăng xê, hoa bướm
  • Hyacinth /ˈhaɪ.ə.sɪnθ/: hoa dạ lan hương
  • Confederate rose /kənˈfedərət rəuz/: hoa phù dung
  • Rose /rəʊz/: hoa hồng
  • Climbing rose /ˈklaɪmɪŋ rəʊz/: hoa tường vi
  • Phalaenopsis /ˌfælɪˈnɒpsɪs/: hoa Lan hồ điệp
  • Epihyllum: hoa quỳnh
  • Poppy /ˈpɒpi/: hoa anh túc
  • Moss rose /mɔːs roʊz/: hoa mười giờ
  • Dahlia /ˈdeɪ.li.ə/: hoa thược dược
  • Clematis /ˈklem.ə.tɪs/: hoa ông lão
  • Mimosa /mɪˈmoʊsə/: hoa xấu hổ, hoa trinh nữ
  • Crocus /ˈkroʊkəs/: hoa nghệ tây
  • Azalea /əˈzeɪ.li.ə/: hoa đỗ quyên
  • Flamboyant /flæmˈbɔɪənt/: hoa phượng
  • Snapdragon /ˈsnæpˌdræɡ.ən/: hoa mõm chó
  • Tulip /ˈtjuːlɪp/: hoa tuy-líp
  • Lavender /ˈlæv.ɪn.dər/: hoa oải hương
  • Geranium /dʒəˈreɪ.ni.əm/: hoa phong lữ thảo
  • Narcissus /nɑːrˈsɪsəs/: hoa thủy tiên
  • Coral Vine /ˈkɒr.əl vaɪn/: hoa Tigon
  • Goat weed /ɡəʊt wiːd/: hoa cứt lợn, hoa ngũ sắc
  • Plumeria /pluːˈmɛriə/: hoa đại
  • Carnation /kɑːˈneɪ.ʃən/: hoa cẩm chướng
  • Lagerstroemia /ˌleɪɡərˈstriːmiə/: hoa bằng lăng
  • Dandelion /ˈdændɪlaɪən/: hoa bồ công anh
  • Petunia /pəˈtʃuː.ni.ə/: hoa dã yên thảo
  • Periwinkle /ˈper.ɪˌwɪŋ.kəl/: hoa dừa cạn
  • Violet /ˈvaɪələt/: hoa vi-ô-lét
  • Tuberose /ˈtjuːbərəʊz/: hoa huệ
  • Iris /ˈaɪ.rɪs/: hoa diên vĩ
  • Marigold /ˈmær.ɪ.ɡəʊld/: hoa cúc vạn thọ
  • Magnolia /mæɡˈnəʊ.li.ə/: hoa mộc lan
  • Hydrangea /haɪˈdreɪn.dʒə/: hoa cẩm tú cầu
  • Anthurium /ænˈθjuːriəm/: hoa hồng môn

Như vậy, nếu bạn đang thắc mắc mimosa tiếng anh là gì, câu trả lời là mimosa nghĩa là hoa xấu hổ. Để đọc đúng từ mimosa cũng khá đơn giản, bạn đọc theo phát âm hoặc đọc theo phiên âm đều được. Tuy nhiên đọc từ mimosa theo phiên âm sẽ chuẩn hơn.



Bạn đang xem bài viết: Mimosa tiếng anh là gì - Chủ đề về các loài hoa

Bài viết ngẫu nhiên cùng chủ đề:


Quay lại đầu trang