Tiếp tục chuyên mục về Từ vựng tiếng anh về đồ chơi. Trong bài viết này VUICUOILEN sẽ giúp các bạn hiểu hơn về từ kid bike vì có khá nhiều bạn thắc mắc liên quan đến từ kid bike như kid bike tiếng anh là gì, kid bike là gì, kid bike tiếng Việt là gì, kid bike nghĩa là gì, nghĩa kid bike tiếng Việt, dịch nghĩa kid bike, …

Kid bike tiếng anh là gì
Kid bike /kɪd baik/
Để đọc đúng từ kid bike trong tiếng anh, các bạn có thể xem bài viết Đọc phiên âm tiếng anh theo chuẩn để biết cách đọc phiên âm từ kid bike. Khi đọc theo phiên âm bạn sẽ đọc được đúng và chuẩn hơn nghe phát âm.
Xem thêm: Xe đạp trẻ em tiếng anh là gì

Một số từ vựng tiếng anh cùng chủ đề
Sau khi đã biết kid bike tiếng anh là gì, các bạn có thể tham khảo thêm từ vựng về cùng chủ đề với kid bike trong danh sách dưới đây để có vốn từ tiếng anh phong phú hơn.
- Ball pool /ˈbɔːl ˌpuːl/: nhà bóng
- Swing /swɪŋ/: cái xích đu
- Spade /speɪd/: cái xẻng
- Skipping rope /ˈskɪp.ɪŋ ˌrəʊp/: dây nhảy (US – Jump rope)
- Rubik cube /rubik kjuːb/: khối ru-bích
- Dice /daɪs/: xúc xắc
- Pushchair /ˈpʊʃ.tʃeər/: xe nôi
- Spindle /ˈspɪn.dəl/: con quay
- Playground /ˈpleɪ.ɡraʊnd/: sân chơi
- Scooter /ˈskuː.tər/: xe đạp chân 2 bánh
- Balloon /bəˈluːn/: bóng bay
- Bow /baʊ/: cái cung
- Color pencil /ˈkʌl.ər ˈpen.səl/: bút chì màu
- Truck /trʌk/: xe tải
- Flute /fluːt/: cái sáo
- Whistle /ˈwɪs.əl/: cái còi
- Kite /kaɪt/: cái diều
- Card /kɑːd/: thẻ bài
- Yo-Yo /jəʊ jəʊ/: cái yo-yo
- Plane /pleɪn/: máy bay
- Tricycle /ˈtraɪ.sɪ.kəl/: xe đạp 3 bánh
- Domino /ˈdɒm.ɪ.nəʊ/: quân cờ đô-mi-nô
- Plastic duck /ˈplæs.tɪk dʌk/: con vịt nhựa
- Jack-in-box /dʒæk ɪn bɒks/: hộp hình nộm lò xo
- Schoolyard /ˈskuːl.jɑːd/: sân trường
Như vậy, nếu bạn đang thắc mắc kid bike tiếng anh là gì, câu trả lời là kid bike nghĩa là xe đạp trẻ em. Để đọc đúng từ kid bike cũng khá đơn giản, bạn đọc theo phát âm hoặc đọc theo phiên âm đều được. Tuy nhiên đọc từ kid bike theo phiên âm sẽ chuẩn hơn.
Bạn đang xem bài viết: Kid bike tiếng anh là gì - Chủ đề về đồ chơi







