logo vui cười lên

Gum tiếng anh là gì – Chủ đề về các bộ phận trên cơ thể


Tiếp tục chuyên mục về Các bộ phận cơ thể bằng tiếng anh. Trong bài viết này Vui cuoi len sẽ giúp các bạn hiểu hơn về từ gum vì có khá nhiều bạn thắc mắc liên quan đến từ gum như gum tiếng anh là gì, gum là gì, gum tiếng Việt là gì, gum nghĩa là gì, nghĩa gum tiếng Việt, dịch nghĩa gum, …

Vui Cười Lên
Gum tiếng anh là gì

Gum tiếng anh là gì

Gum nghĩa tiếng Việt là nướu (lợi). Nướu chính là mô mềm bám chặt vào hàm và răng để bảo vệ chân răng. Ở Việt Nam nướu còn được gọi là lợi nên nhiều bạn thường gọi là nướu lợi.

Gum /ɡʌm/

Để đọc đúng từ gum trong tiếng anh, các bạn có thể xem bài viết Hướng dẫn cách đọc phiên âm tiếng anh để biết cách đọc phiên âm từ gum. Khi đọc theo phiên âm bạn sẽ đọc được đúng và chuẩn hơn nghe phát âm.

Xem thêm: Lợi tiếng anh là gì

Nướu tiếng anh là gì
Gum tiếng anh là gì

Một số từ vựng tiếng anh cùng chủ đề

Sau khi đã biết gum tiếng anh là gì, các bạn có thể tham khảo thêm từ vựng về cùng chủ đề với gum trong danh sách dưới đây để có vốn từ tiếng anh phong phú hơn.

  • Nape /neɪp/: gáy
  • False teeth /ˌfɒls ˈtiːθ/: răng giả
  • Molar /ˈməʊ.lər/: răng hàm
  • Little finger /ˌlɪt.əl ˈfɪŋ.ɡər/: ngón út (pinkie)
  • Milk tooth /ˈmɪlk ˌtuːθ/: răng sữa (US – baby tooth)
  • Abdomen /ˈæb.də.mən/: bụng
  • Scar /skɑːr/: vết sẹo
  • Ring finger /ˈrɪŋ ˌfɪŋ.ɡər/: ngón áp út, ngón đeo nhẫn
  • Eyebrow /ˈaɪ.braʊ/: lông mày
  • Thumb /θʌm/: ngón tay cái
  • Leg /leɡ/: chân
  • Biceps /ˈbaɪ.seps/: bắp tay
  • Cheek /tʃiːk/: má
  • Anus /ˈeɪ.nəs/: hậu môn
  • Hair /heər/: tóc
  • Nail /neɪl/: móng tay, móng chân
  • Calf /kɑːf/: bắp chân
  • Toe /təʊ/: ngón chân
  • Neck /nek/: cổ
  • Toetip /təʊ tɪp/: đầu ngón chân
  • Back of the hand /bæk əv ðiː hænd/: mu bàn tay
  • Chin /tʃɪn/: cằm
  • Index finger /ˈɪn.deks ˌfɪŋ.ɡər/: ngón tay trỏ (forefinger)
  • Nostril /ˈnɒs.trəl/: lỗ mũi
  • Foot /fʊt/: bàn chân
  • Lip /lɪp/: môi
  • Beard /bɪəd/: râu
  • Skin /skɪn/: da
  • Ankle /ˈæŋ.kəl/: mắt cá chân
  • Wrinkle /ˈrɪŋ.kəl/: nếp nhăn
  • Hairy leg /ˈheə.ri leg/: lông chân
  • Back /bæk/: lưng
  • Mouth /maʊθ/: miệng
  • Jaw /dʒɔː/: hàm
  • Iris /ˈaɪ.rɪs/: con ngươi

Như vậy, nếu bạn đang thắc mắc gum tiếng anh là gì, câu trả lời là gum nghĩa là Nướu. Để đọc đúng từ gum cũng khá đơn giản, bạn đọc theo phát âm hoặc đọc theo phiên âm đều được. Tuy nhiên đọc từ gum theo phiên âm sẽ chuẩn hơn.



Bạn đang xem bài viết: Gum tiếng anh là gì - Chủ đề về các bộ phận trên cơ thể

Bài viết ngẫu nhiên cùng chủ đề:


Quay lại đầu trang