Tiếp tục chuyên mục về Các bộ phận cơ thể bằng tiếng anh. Trong bài viết này V C L sẽ giúp các bạn hiểu hơn về từ ring finger vì có khá nhiều bạn thắc mắc liên quan đến từ ring finger như ring finger tiếng anh là gì, ring finger là gì, ring finger tiếng Việt là gì, ring finger nghĩa là gì, nghĩa ring finger tiếng Việt, dịch nghĩa ring finger, …

Ring finger tiếng anh là gì
Ring finger /ˈrɪŋ ˌfɪŋ.ɡər/
Để đọc đúng từ ring finger trong tiếng anh, các bạn có thể xem bài viết Cách đọc phiên âm tiếng anh để biết cách đọc phiên âm từ ring finger. Khi đọc theo phiên âm bạn sẽ đọc được đúng và chuẩn hơn nghe phát âm.
Xem thêm: Ngón áp út tiếng anh là gì

Một số từ vựng tiếng anh cùng chủ đề
Sau khi đã biết ring finger tiếng anh là gì, các bạn có thể tham khảo thêm từ vựng về cùng chủ đề với ring finger trong danh sách dưới đây để có vốn từ tiếng anh phong phú hơn.
- Skin /skɪn/: da
- Tooth /tuːθ/: chiếc răng
- Ear /ɪər/: tai
- False teeth /ˌfɒls ˈtiːθ/: răng giả
- Little finger /ˌlɪt.əl ˈfɪŋ.ɡər/: ngón út (pinkie)
- Jaw /dʒɔː/: hàm
- Foot /fʊt/: bàn chân
- Anus /ˈeɪ.nəs/: hậu môn
- Mouth /maʊθ/: miệng
- Freckles /ˈfrek.əl/: tàn nhang
- Sole /səʊl/: lòng bàn chân
- Head /hed/: đầu
- Phalangeal /fəˈlæn.dʒi.əl/: đốt ngón tay
- Right leg /raɪt leg/: chân phải
- Front teeth /frʌnt tiːθ/: răng cửa
- Fingerprint /ˈfɪŋ.ɡə.prɪnt/: dấu vân tay
- Teeth /tiːθ/: hàm răng
- Thumb /θʌm/: ngón tay cái
- Chest /tʃest/: ngực
- Left hand /left hænd/: tay trái
- Ring finger /ˈrɪŋ ˌfɪŋ.ɡər/: ngón áp út, ngón đeo nhẫn
- Hairy chest /ˈheə.ri tʃest/: lông ngực
- Moustache /məˈstɑːʃ/: ria mép (US - mustache)
- Tongue /tʌŋ/: lưỡi
- Elbow /ˈel.bəʊ/: khuỷu tay
- Lip /lɪp/: môi
- Knee /niː/: đầu gối
- Shoulder /ˈʃəʊl.dər/: vai
- Waist /weɪst/: eo, thắt lưng
- Nail /neɪl/: móng tay, móng chân
- Face /feɪs/: khuôn mặt
- Hand /hænd/: bàn tay
- Chin /tʃɪn/: cằm
- Toe /təʊ/: ngón chân
- Wisdom tooth /ˈwɪz.dəm ˌtuːθ/: răng khôn
Như vậy, nếu bạn đang thắc mắc ring finger tiếng anh là gì, câu trả lời là ring finger nghĩa là ngón áp út. Để đọc đúng từ ring finger cũng khá đơn giản, bạn đọc theo phát âm hoặc đọc theo phiên âm đều được. Tuy nhiên đọc từ ring finger theo phiên âm sẽ chuẩn hơn.
Bạn đang xem bài viết: Ring finger tiếng anh là gì - Chủ đề về các bộ phận trên cơ thể