logo vui cười lên

Angular face tiếng anh là gì – Chủ đề về các bộ phận trên cơ thể


Tiếp tục chuyên mục về Các bộ phận cơ thể bằng tiếng anh. Trong bài viết này V C L sẽ giúp các bạn hiểu hơn về từ angular face vì có khá nhiều bạn thắc mắc liên quan đến từ angular face như angular face tiếng anh là gì, angular face là gì, angular face tiếng Việt là gì, angular face nghĩa là gì, nghĩa angular face tiếng Việt, dịch nghĩa angular face, …

Vui Cười Lên
Angular face tiếng anh là gì

Angular face tiếng anh là gì

Angular face nghĩa tiếng Việt là mặt xương xẩu. Các bạn có thể hiểu đây là cách gọi kiểu mặt gầy trông hốc hác lộ xương gò má, xương cằm lên thì gọi là mặt xương.

Angular face /ˈæŋ.ɡjə.lər feɪs/

Để đọc đúng từ angular face trong tiếng anh, các bạn có thể xem bài viết Hướng dẫn đọc phiên âm tiếng anh để biết cách đọc phiên âm từ angular face. Khi đọc theo phiên âm bạn sẽ đọc được đúng và chuẩn hơn nghe phát âm.

Xem thêm: Khuôn mặt tiếng anh là gì

Mặt xương
Angular face tiếng anh là gì

Một số từ vựng tiếng anh cùng chủ đề

Sau khi đã biết angular face tiếng anh là gì, các bạn có thể tham khảo thêm từ vựng về cùng chủ đề với angular face trong danh sách dưới đây để có vốn từ tiếng anh phong phú hơn.

  • Birthmark /ˈbɜːθ.mɑːk/: vết bớt
  • Eyelid /ˈaɪ.lɪd/: mí mắt
  • Mouth /maʊθ/: miệng
  • Nail /neɪl/: móng tay, móng chân
  • Left leg /left leg/: chân trái
  • Cheek /tʃiːk/: má
  • Thigh /θaɪ/: bắp đùi
  • Back of the hand /bæk əv ðiː hænd/: mu bàn tay
  • Anus /ˈeɪ.nəs/: hậu môn
  • Right leg /raɪt leg/: chân phải
  • Elbow /ˈel.bəʊ/: khuỷu tay
  • Ankle /ˈæŋ.kəl/: mắt cá chân
  • Head /hed/: đầu
  • Toe /təʊ/: ngón chân
  • Beard /bɪəd/: râu
  • Foot /fʊt/: bàn chân
  • Left hand /left hænd/: tay trái
  • Index finger /ˈɪn.deks ˌfɪŋ.ɡər/: ngón tay trỏ (forefinger)
  • Right hand /raɪt hænd/: tay phải
  • Waist /weɪst/: eo, thắt lưng
  • Ring finger /ˈrɪŋ ˌfɪŋ.ɡər/: ngón áp út, ngón đeo nhẫn
  • Nostril /ˈnɒs.trəl/: lỗ mũi
  • Sole /səʊl/: lòng bàn chân
  • Nose /nəʊz/: mũi
  • Teeth /tiːθ/: hàm răng
  • Wrinkle /ˈrɪŋ.kəl/: nếp nhăn
  • Hand /hænd/: bàn tay
  • Finger /ˈfɪŋ.ɡər/: ngón tay
  • Jaw /dʒɔː/: hàm
  • Fingerprint /ˈfɪŋ.ɡə.prɪnt/: dấu vân tay
  • Calf /kɑːf/: bắp chân
  • Hairy arm /ˈheə.ri ɑːm/: lông tay
  • Leg /leɡ/: chân
  • Tongue /tʌŋ/: lưỡi
  • Gum /ɡʌm/: nướu

Như vậy, nếu bạn đang thắc mắc angular face tiếng anh là gì, câu trả lời là angular face nghĩa là mặt xương xẩu. Để đọc đúng từ angular face cũng khá đơn giản, bạn đọc theo phát âm hoặc đọc theo phiên âm đều được. Tuy nhiên đọc từ angular face theo phiên âm sẽ chuẩn hơn.



Bạn đang xem bài viết: Angular face tiếng anh là gì - Chủ đề về các bộ phận trên cơ thể

Bài viết ngẫu nhiên cùng chủ đề:


Quay lại đầu trang