logo vui cười lên

Bronze tiếng anh là gì – Chủ đề về màu sắc


Tiếp tục chuyên mục về Màu sắc trong tiếng anh. Trong bài viết này V C L sẽ giúp các bạn hiểu hơn về từ bronze vì có khá nhiều bạn thắc mắc liên quan đến từ bronze như bronze tiếng anh là gì, bronze là gì, bronze tiếng Việt là gì, bronze nghĩa là gì, nghĩa bronze tiếng Việt, dịch nghĩa bronze, …

Vui Cười Lên
Bronze tiếng anh là gì

Bronze tiếng anh là gì

Bronze nghĩa tiếng Việt là màu đồng.

Bronze /brɒnz/

Để đọc đúng từ bronze trong tiếng anh, các bạn có thể xem bài viết Cách đọc tiếng anh theo phiên âm dễ nhớ để biết cách đọc phiên âm từ bronze. Khi đọc theo phiên âm bạn sẽ đọc được đúng và chuẩn hơn nghe phát âm.

Xem thêm: Màu đồng tiếng anh là gì

Màu đồng tiếng anh là gì
Bronze tiếng anh là gì

Một số từ vựng tiếng anh cùng chủ đề

Sau khi đã biết bronze tiếng anh là gì, các bạn có thể tham khảo thêm từ vựng về cùng chủ đề với bronze trong danh sách dưới đây để có vốn từ tiếng anh phong phú hơn.

  • Cobalt blue /ˈkəʊ.bɒlt blu:/: màu xanh lam, xanh cô ban (deep blue)
  • Orchid /’ɔ:kid/: màu tím nhạt (light purple)
  • Greenish /ˈɡriː.nɪʃ/: màu phớt xanh lá cây
  • Bistre /´bistə /: màu bồ hóng
  • Cyan /ˈsaɪ.ən/: màu lục lam, xanh lơ
  • Turquoise /ˈtɜː.kwɔɪz/: màu xanh ngọc lam
  • Light green /lait griːn /: màu xanh lá cây nhạt
  • Bright blue /brait bluː/: màu xanh da trời sáng
  • Orange /ˈɒr.ɪndʒ/: màu cam
  • Silver /ˈsɪlvə/: màu bạc
  • Indigo /ˈɪn.dɪ.ɡəʊ/: màu chàm (bluish-purple)
  • Yellow green / ˈjel.əʊ gri:n/: xanh lá mạ
  • Apple green /’æpl gri:n/: màu xanh táo
  • Cerulean /səˈruː.li.ən/: màu xanh thiên thanh (deep blue)
  • Peacock blue /’pi:kɔk blu:/: màu lam khổng tước
  • Burgundy /ˈbɜː.ɡən.di/: màu đỏ rượu vang
  • Coral /ˈkɒr.əl/: màu hồng cam
  • Magenta /məˈdʒen.tə/: màu đỏ tía
  • Eggplant /ˈɛgˌplænt/: màu cà tím
  • Gold /ɡəʊld/: màu vàng kim
  • Tangerine / tændʒə’ri:n/: màu quýt
  • Reddish /ˈred.ɪʃ/: màu phớt đỏ, hơi đỏ
  • Light yellow /laɪt jel.əʊ /: màu vàng nhạt
  • Taupe /təʊp/: màu nâu xám
  • Maroon /məˈruːn: màu hạt dẻ
  • Brown /braʊn/: màu nâu
  • Yellowish /ˈjel.əʊ.ɪʃ/: màu phớt vàng, hơi vàng
  • Dark brown /dɑ:k braʊn/: màu nâu đậm
  • Dark blue /dɑ:k bluː/: màu xanh da trời đậm
  • Bluish /ˈbluː.ɪʃ/: màu phớt xanh da trời
  • Lime green /ˌlaɪm ˈɡriːn/: màu xanh quả chanh
  • Bronze /brɒnz/: màu đồng
  • Apricot yellow /ˈeɪ.prɪ.kɒt ˈjel.əʊ /: màu vàng hạnh, vàng mơ
  • Hot pink /ˌhɒt ˈpɪŋk/: màu hồng tươi (bright pink)
  • Orangey /ˈɒr.ɪndʒi/: màu phớt cam

Như vậy, nếu bạn đang thắc mắc bronze tiếng anh là gì, câu trả lời là bronze nghĩa là màu đồng. Để đọc đúng từ bronze cũng khá đơn giản, bạn đọc theo phát âm hoặc đọc theo phiên âm đều được. Tuy nhiên đọc từ bronze theo phiên âm sẽ chuẩn hơn.



Bạn đang xem bài viết: Bronze tiếng anh là gì - Chủ đề về màu sắc

Bài viết ngẫu nhiên cùng chủ đề:


Quay lại đầu trang