Tiếp tục chuyên mục về Nghề nghiệp trong tiếng anh. Trong bài viết này Vui cuoi len sẽ giúp các bạn hiểu hơn về từ postman vì có khá nhiều bạn thắc mắc liên quan đến từ postman như postman tiếng anh là gì, postman là gì, postman tiếng Việt là gì, postman nghĩa là gì, nghĩa postman tiếng Việt, dịch nghĩa postman, …

Postman tiếng anh là gì
Postman nghĩa tiếng Việt là bưu tá.
Postman /ˈpəʊst.mən/
Để đọc đúng từ postman trong tiếng anh, các bạn có thể xem bài viết Cách đọc phiên âm tiếng anh để biết cách đọc phiên âm từ postman. Khi đọc theo phiên âm bạn sẽ đọc được đúng và chuẩn hơn nghe phát âm.
Xem thêm: Bưu tá tiếng anh là gì

Một số từ vựng tiếng anh cùng chủ đề
Sau khi đã biết postman tiếng anh là gì, các bạn có thể tham khảo thêm từ vựng về cùng chủ đề với postman trong danh sách dưới đây để có vốn từ tiếng anh phong phú hơn.
- Teacher /ˈtiːtʃər/: giáo viên
- Student /ˈstjuː.dənt/: sinh viên
- Plastic surgeon /ˈplæs.tɪk ˈsɜr·dʒən/: bác sĩ phẫu thuật thẩm mỹ
- Flight attendant /ˈflaɪt əˌten.dənt/: tiếp viên hàng không
- Housekeeper /ˈhaʊskiːpər/: nhân viên dọn phòng
- Farmer /ˈfɑːrmər/: nông dân
- Composer /kəmˈpəʊzər/: nhà soạn nhạc
- Fashion designer /ˈfæʃn dɪzaɪnər/: thiết kế thời trang
- Cameraman /ˈkæmrəmæn/: quay phim
- Historian /hɪˈstɔːriən/: nhà sử học
- Stockbroker /ˈstɒkˌbrəʊ.kər/: nhân viên môi giới chứng khoán
- Actress /ˈæktrəs/: nữ diễn viên
- SEOer /ˌes.iːˈəʊər/: người làm seo
- Tutor /ˈtuːtər/: gia sư
- Stylist /ˈstaɪlɪst/: nhà tạo mẫu
- Physiotherapist /ˌfɪz.i.əʊˈθer.ə.pɪst/: bác sĩ vật lý trị liệu (US - physical therapist)
- Actuary /ˈæk.tʃu.ə.ri/: chuyên viên thống kê
- Mathematician /ˌmæθəməˈtɪʃn/: nhà toán học
- Engineer /ˌendʒɪˈnɪr/: kỹ sư
- Shipper /ˈʃɪp.ər/: người chuyển hàng
- Logger /ˈlɒɡ.ər/: người khai thác gỗ
- Director /dəˈrektər/: đạo diễn
- Police officer /pəˈliːs ɑːfɪsər/: cảnh sát
- Civil servant /ˌsɪv.əl ˈsɜː.vənt/: công chức nhà nước
- Mechanic /məˈkænɪk/: thợ cơ khí
- Delivery man /dɪˈlɪvərimən/: người giao hàng
- Economist /ɪˈkɑːnəmɪst/: nhà kinh tế học
- Teaching assistant /ˈtiː.tʃɪŋ əˌsɪs.tənt/: trợ giảng (TA)
- Hairstylist /ˈherstaɪlɪst/: nhà tạo mẫu tóc
- Lawyer /ˈlɔɪər/: luật sư
- Charity worker /ˈtʃær.ə.ti ˈwɜː.kər/: nhà từ thiện
- Detective /dɪˈtektɪv/: thám tử
- Salesperson /ˈseɪlzpɜːrsn/: người bán hàng
- Neurosurgeon /ˈnjʊə.rəʊˌsɜː.dʒən/: bác sĩ giải phẫu thần kinh
- Bellman /ˈbel mæn/: nhân viên xách hành lý
Như vậy, nếu bạn đang thắc mắc postman tiếng anh là gì, câu trả lời là postman nghĩa là bưu tá. Để đọc đúng từ postman cũng khá đơn giản, bạn đọc theo phát âm hoặc đọc theo phiên âm đều được. Tuy nhiên đọc từ postman theo phiên âm sẽ chuẩn hơn.
Bạn đang xem bài viết: Postman tiếng anh là gì - Chủ đề về nghề nghiệp