logo vui cười lên

Insurance broker tiếng anh là gì – Chủ đề về nghề nghiệp


Tiếp tục chuyên mục về Nghề nghiệp trong tiếng anh. Trong bài viết này VCL sẽ giúp các bạn hiểu hơn về từ insurance broker vì có khá nhiều bạn thắc mắc liên quan đến từ insurance broker như insurance broker tiếng anh là gì, insurance broker là gì, insurance broker tiếng Việt là gì, insurance broker nghĩa là gì, nghĩa insurance broker tiếng Việt, dịch nghĩa insurance broker, …

Vui Cười Lên
Insurance broker tiếng anh là gì

Insurance broker tiếng anh là gì

Insurance broker nghĩa tiếng Việt là nhân viên môi giới bảo hiểm.

Insurance broker /ɪnˈʃɔː.rəns brəʊ.kər/

Để đọc đúng từ insurance broker trong tiếng anh, các bạn có thể xem bài viết Cách đọc phiên âm tiếng anh để biết cách đọc phiên âm từ insurance broker. Khi đọc theo phiên âm bạn sẽ đọc được đúng và chuẩn hơn nghe phát âm.

Xem thêm: Nhân viên môi giới bảo hiểm tiếng anh là gì

Nhân viên môi giới bảo hiểm tiếng anh là gì
Insurance broker tiếng anh là gì

Một số từ vựng tiếng anh cùng chủ đề

Sau khi đã biết insurance broker tiếng anh là gì, các bạn có thể tham khảo thêm từ vựng về cùng chủ đề với insurance broker trong danh sách dưới đây để có vốn từ tiếng anh phong phú hơn.

  • Astronomer /əˈstrɑːnəmər/: nhà thiên văn học
  • Salesperson /ˈseɪlzpɜːrsn/: người bán hàng
  • Neurosurgeon /ˈnjʊə.rəʊˌsɜː.dʒən/: bác sĩ giải phẫu thần kinh
  • Barber /ˈbɑːrbər/: thợ cắt tóc nam
  • Technician /tekˈnɪʃn̩/: kỹ thuật viên
  • Woodcutter /ˈwʊd.kʌt.ər/: người xẻ gỗ
  • Plumber /ˈplʌmər/: thợ sửa ống nước
  • Vet /vet/: bác sĩ thú y (veterinary surgeon)
  • Geologist /dʒiˈɑːlədʒɪst/: nhà địa chất học
  • Telephonist /təˈlef.ən.ɪst/: nhân viên trực điện thoại
  • Engineer /ˌendʒɪˈnɪr/: kỹ sư
  • Chef /ʃef/: bếp trưởng
  • Pirate /ˈpaɪ.rət/: cướp biển
  • Bellman /ˈbel mæn/: nhân viên xách hành lý
  • Civil servant /ˌsɪv.əl ˈsɜː.vənt/: công chức nhà nước
  • Tutor /ˈtuːtər/: gia sư
  • Stockbroker /ˈstɒkˌbrəʊ.kər/: nhân viên môi giới chứng khoán
  • Staff /stɑːf/: nhân viên
  • Translator /trænzˈleɪtər/: phiên dịch viên
  • Lecturer /ˈlektʃərər/: giảng viên
  • Journalist /ˈdʒɜː.nə.lɪst/: nhà báo
  • Detective /dɪˈtektɪv/: thám tử
  • Accountant /əˈkaʊntənt/: kế toán
  • Postman /ˈpəʊst.mən/: bưu tá
  • Motorbike taxi /ˈməʊ.tə.baɪk ˈtæk.si/: xe ôm
  • Diplomat /ˈdɪp.lə.mæt/: nhà ngoại giao
  • Writer /'raitə/: nhà văn
  • Dancer /ˈdænsər/: vũ công
  • Flight attendant /ˈflaɪt əˌten.dənt/: tiếp viên hàng không
  • Hairdresser /ˈherdresər/: thợ làm tóc
  • Makeup artist /ˈmeɪk ʌp ˈɑːrtɪst/: thợ trang điểm
  • Chemist /ˈkemɪst/: nhà hóa học
  • Pilot /ˈpaɪ.lət/: phi công
  • SEOer /ˌes.iːˈəʊər/: người làm seo
  • Office worker /ˈɒf.ɪs ˈwɜː.kər/: nhân viên văn phòng

Như vậy, nếu bạn đang thắc mắc insurance broker tiếng anh là gì, câu trả lời là insurance broker nghĩa là nhân viên môi giới bảo hiểm. Để đọc đúng từ insurance broker cũng khá đơn giản, bạn đọc theo phát âm hoặc đọc theo phiên âm đều được. Tuy nhiên đọc từ insurance broker theo phiên âm sẽ chuẩn hơn.



Bạn đang xem bài viết: Insurance broker tiếng anh là gì - Chủ đề về nghề nghiệp

Bài viết ngẫu nhiên cùng chủ đề:


Quay lại đầu trang