logo vui cười lên

Sailor tiếng anh là gì – Chủ đề về nghề nghiệp


Tiếp tục chuyên mục về Nghề nghiệp trong tiếng anh. Trong bài viết này Vuicuoilen sẽ giúp các bạn hiểu hơn về từ sailor vì có khá nhiều bạn thắc mắc liên quan đến từ sailor như sailor tiếng anh là gì, sailor là gì, sailor tiếng Việt là gì, sailor nghĩa là gì, nghĩa sailor tiếng Việt, dịch nghĩa sailor, …

Vui Cười Lên
Sailor tiếng anh là gì

Sailor tiếng anh là gì

Sailor nghĩa tiếng Việt là thủy thủ (nhân viên làm việc trên tàu biển)

Sailor /ˈseɪ.lər/

Để đọc đúng từ sailor trong tiếng anh, các bạn có thể xem bài viết Cách đọc tiếng anh theo phiên âm dễ nhớ để biết cách đọc phiên âm từ sailor. Khi đọc theo phiên âm bạn sẽ đọc được đúng và chuẩn hơn nghe phát âm.

Xem thêm: Thủy thủ tiếng anh là gì

Thủy thủ tiếng anh là gì
Sailor tiếng anh là gì

Một số từ vựng tiếng anh cùng chủ đề

Sau khi đã biết sailor tiếng anh là gì, các bạn có thể tham khảo thêm từ vựng về cùng chủ đề với sailor trong danh sách dưới đây để có vốn từ tiếng anh phong phú hơn.

  • Director /daɪˈrek.tər/: giám đốc
  • Doctor of Philosophy /ˈdɒk.tər əv fɪˈlɒs.ə.fi/: tiến sĩ (PhD)
  • Tour guide /tʊr ɡaɪd/: hướng dẫn viên du lịch
  • Electrician /ɪˌlekˈtrɪʃn/: thợ điện
  • Delivery man /dɪˈlɪvərimən/: người giao hàng
  • Tailor /ˈteɪlər/: thợ may
  • Lawyer /ˈlɔɪər/: luật sư
  • Historian /hɪˈstɔːriən/: nhà sử học
  • Astronaut /ˈæstrənɔːt/: nhà du hành vũ trụ
  • Actor /ˈæktər/: nam diễn viên
  • Telephonist /təˈlef.ən.ɪst/: nhân viên trực điện thoại
  • Janitor /ˈdʒænɪtər/: người quét dọn
  • Stockbroker /ˈstɒkˌbrəʊ.kər/: nhân viên môi giới chứng khoán
  • Mathematician /ˌmæθəməˈtɪʃn/: nhà toán học
  • Sailor /ˈseɪ.lər/: thủy thủ
  • Human resource management /ˈhjuː.mən rɪˈzɔːs ˈmæn.ɪdʒ.mənt/: nghề quản trị nhân sự (HR)
  • Pilot /ˈpaɪ.lət/: phi công
  • Postman /ˈpəʊst.mən/: bưu tá
  • Undertaker /ˈʌn.dəˌteɪ.kər/: nhân viên tang lễ (US – mortician)
  • Builder /ˈbɪldər/: thợ xây
  • Hairdresser /ˈherdresər/: thợ làm tóc
  • Author /ˈɔːθər/: tác giả
  • Driver /ˈdraɪvər/: người lái xe, tài xế
  • Translator /trænzˈleɪtər/: phiên dịch viên
  • Detective /dɪˈtektɪv/: thám tử
  • Plumber /ˈplʌmər/: thợ sửa ống nước
  • Doorman /ˈdɔː.mən/: nhân viên trực cửa
  • Programmer /ˈprəʊɡræmər/: lập trình viên
  • Cameraman /ˈkæmrəmæn/: quay phim
  • Farmer /ˈfɑːrmər/: nông dân
  • Bellman /ˈbel mæn/: nhân viên xách hành lý
  • Bartender /ˈbɑːrtendər/: người pha chế
  • Associate professor /əˈsəʊ.si.eɪt prəˈfes.ər/: phó giáo sư (Assoc.Prof)
  • Actuary /ˈæk.tʃu.ə.ri/: chuyên viên thống kê
  • Coach /kəʊtʃ/: huấn luyện viên

Như vậy, nếu bạn đang thắc mắc sailor tiếng anh là gì, câu trả lời là sailor nghĩa là thủy thủ. Để đọc đúng từ sailor cũng khá đơn giản, bạn đọc theo phát âm hoặc đọc theo phiên âm đều được. Tuy nhiên đọc từ sailor theo phiên âm sẽ chuẩn hơn.



Bạn đang xem bài viết: Sailor tiếng anh là gì - Chủ đề về nghề nghiệp

Bài viết ngẫu nhiên cùng chủ đề:


Quay lại đầu trang