Tiếp tục chuyên mục về lễ hội trong tiếng anh. Trong bài viết này Vui cười lên sẽ giúp các bạn hiểu hơn về từ scarecrow vì có khá nhiều bạn thắc mắc liên quan đến từ scarecrow như scarecrow tiếng anh là gì, scarecrow là gì, scarecrow tiếng Việt là gì, scarecrow nghĩa là gì, nghĩa scarecrow tiếng Việt, dịch nghĩa scarecrow, …

Scarecrow tiếng anh là gì
Scarecrow /ˈskeə.krəʊ/
Để đọc đúng từ scarecrow trong tiếng anh, các bạn có thể xem bài viết Cách đọc phiên âm tiếng anh để biết cách đọc phiên âm từ scarecrow. Khi đọc theo phiên âm bạn sẽ đọc được đúng và chuẩn hơn nghe phát âm.
Xem thêm: Con bù nhìn tiếng anh là gì

Một số từ vựng tiếng anh cùng chủ đề
Sau khi đã biết scarecrow tiếng anh là gì, các bạn có thể tham khảo thêm từ vựng về cùng chủ đề với scarecrow trong danh sách dưới đây để có vốn từ tiếng anh phong phú hơn.
- Moon goddess /ˈmuːn ɡɒd.es/: chị Hằng (Moon lady)
- Ornament /ˈɔː.nə.mənt/: đồ trang trí cây thông
- Vampire /’væmpaiə/: ma cà rồng
- Haunted /ˈhɔːn.tɪd/: bị ma ám
- Decorate the house /ˈdek.ə.reɪt ðiː haʊs/: trang trí nhà cửa
- Lotus seed /ˈləʊtəs siːd/: hạt sen
- Imp /ɪmp/: linh hồn ác quỷ nhỏ
- Pawpaw /ˈpɔː.pɔː/: quả đu đủ
- Moonlight /ˈmuːnlaɪt/: ánh trăng
- Merry Christmas /ˈmer.i ˈkrɪs.məs/: giáng sinh vui vẻ
- Candied fruits /ˈkæn.did fruːt/: mứt trái cây
- Cauldron /ˈkɔːl.drən/: cái vạc (US – caldron)
- Bell /bel/: cái chuông
- Lunar calendar /ˌluː.nə ˈkæl.ən.dər/: Lịch Âm lịch
- Christmas Card /ˈkrɪs.məs ˌkɑːd/: thiệp Giáng Sinh
- Burn gold paper /bɜːn ɡəʊld ˈpeɪ.pər/: đốt vàng mã
- Dress up /dres ʌp/: hóa trang
- Visit relatives and friends /ˈvɪz.ɪt ˈrel.ə.tɪv ænd frend/: thăm bà con bạn bè
- Ribbon /ˈrɪb.ən/: dây ruy băng
- Angel /ˈeɪn.dʒəl/: thiên thần
- Moon /ˈmuːn/: mặt trăng
- Before New Year’s Eve /bɪˈfɔːr ˌnjuː ˈjɪər iːv/: Tất Niên
- Dried bamboo shoots /draɪd bæmˈbuː ʃuːt/: măng khô
- Jack o’ lantern /ˌdʒæk.əˈlæn.tən/: đèn bí ngô
- New Year’s Eve /ˌnjuːˌjɪəz ˈiːv/: đêm giao Thừa
Như vậy, nếu bạn đang thắc mắc scarecrow tiếng anh là gì, câu trả lời là scarecrow nghĩa là con bù nhìn. Để đọc đúng từ scarecrow cũng khá đơn giản, bạn đọc theo phát âm hoặc đọc theo phiên âm đều được. Tuy nhiên đọc từ scarecrow theo phiên âm sẽ chuẩn hơn.
Bạn đang xem bài viết: Scarecrow tiếng anh là gì - Giải nghĩa tiếng Việt