logo vui cười lên

Carp-shaped lantern tiếng anh là gì – Giải nghĩa tiếng Việt


Tiếp tục chuyên mục về lễ hội trong tiếng anh. Trong bài viết này V C L sẽ giúp các bạn hiểu hơn về từ carp-shaped lantern vì có khá nhiều bạn thắc mắc liên quan đến từ carp-shaped lantern như carp-shaped lantern tiếng anh là gì, carp-shaped lantern là gì, carp-shaped lantern tiếng Việt là gì, carp-shaped lantern nghĩa là gì, nghĩa carp-shaped lantern tiếng Việt, dịch nghĩa carp-shaped lantern, …

Vui Cười Lên
Carp-shaped lantern tiếng anh là gì

Carp-shaped lantern tiếng anh là gì

Carp-shaped lantern tiếng Việt nghĩa là đèn cá chép.

Carp-shaped lantern /kɑːrp ʃeɪptˈlæn.tən/

Để đọc đúng từ carp-shaped lantern trong tiếng anh, các bạn có thể xem bài viết Đọc tiếng anh chuẩn theo phiên âm để biết cách đọc phiên âm từ carp-shaped lantern. Khi đọc theo phiên âm bạn sẽ đọc được đúng và chuẩn hơn nghe phát âm.

Xem thêm: Đèn cá chép tiếng anh là gì

Đèn cá chép tiếng anh là gì
Carp-shaped lantern tiếng anh là gì

Một số từ vựng tiếng anh cùng chủ đề

Sau khi đã biết carp-shaped lantern tiếng anh là gì, các bạn có thể tham khảo thêm từ vựng về cùng chủ đề với carp-shaped lantern trong danh sách dưới đây để có vốn từ tiếng anh phong phú hơn.

  • Lunar calendar /ˌluː.nə ˈkæl.ən.dər/: Lịch Âm lịch
  • Scarf /skɑːf/: khăn quàng
  • Gift /ɡɪft/: món quà (Present)
  • Watermelon seed /ˈwɔːtəˌmɛlən siːd/: hạt dưa
  • Give lucky money /ɡɪv ˈlʌk.i ˈmʌn.i/: mừng tuổi
  • Family reunion /ˈfæm.əl.i ˌriːˈjuː.njən/: sum họp gia đình
  • Eyeball /ˈaɪ.bɔːl/: nhãn cầu
  • Sleigh /sleɪ/: xe kéo của ông già Noel
  • Egg yolk /eɡ jəʊk/: lòng đỏ
  • Moonlight /ˈmuːnlaɪt/: ánh trăng
  • Clown /klaun/: chú hề
  • Haunted /ˈhɔːn.tɪd/: bị ma ám
  • Candy Cane /ˈkæn.di ˌkeɪn/: cây kẹo nhỏ có hình cây gậy
  • Ornament /ˈɔː.nə.mənt/: đồ trang trí cây thông
  • Witch /’wit/: phù thủy
  • Lion dance /ˈlaɪ.ən dɑːns/: múa lân
  • Traditional festival /trəˈdɪʃənl ˈfɛstəvəl/: lễ hội truyền thống
  • Moon cake /ˈmuːn keɪk/: bánh Trung thu
  • New Year /ˌnjuː ˈjɪər/: năm mới
  • Lunar New Year /ˌluːnə ˌnjuː ˈjɪər/: Tết Nguyên Đán
  • Superstition /ˌsuː.pəˈstɪʃ.ən/: sự mê tín
  • Pudding /ˈpʊd.ɪŋ/: bánh pút-đinh
  • Pawpaw /ˈpɔː.pɔː/: quả đu đủ
  • Owl /aul/: con cú
  • Witch’s hat /’wit hæt/: mũ phù thủy

Như vậy, nếu bạn đang thắc mắc carp-shaped lantern tiếng anh là gì, câu trả lời là carp-shaped lantern nghĩa là đèn cá chép. Để đọc đúng từ carp-shaped lantern cũng khá đơn giản, bạn đọc theo phát âm hoặc đọc theo phiên âm đều được. Tuy nhiên đọc từ carp-shaped lantern theo phiên âm sẽ chuẩn hơn.



Bạn đang xem bài viết: Carp-shaped lantern tiếng anh là gì - Giải nghĩa tiếng Việt

Bài viết ngẫu nhiên cùng chủ đề:


Quay lại đầu trang