logo vui cười lên

Polar bear tiếng anh là gì – Giải nghĩa tiếng Việt


Tiếp tục chuyên mục về Con vật trong tiếng anh. Trong bài viết này Vui cười lên sẽ giúp các bạn hiểu hơn về từ polar bear vì có khá nhiều bạn thắc mắc liên quan đến từ polar bear như polar bear tiếng anh là gì, polar bear là gì, polar bear tiếng Việt là gì, polar bear nghĩa là gì, nghĩa polar bear tiếng Việt, dịch nghĩa polar bear, …

Vui Cười Lên
Polar bear tiếng anh là gì

Polar bear tiếng anh là gì

Polar bear tiếng anh nghĩa là con gấu bắc cực.

Polar bear /ˌpəʊ.lə ˈbeər/

Để đọc đúng từ polar bear trong tiếng anh, các bạn có thể xem bài viết Đọc phiên âm tiếng anh theo chuẩn để biết cách đọc phiên âm từ polar bear. Khi đọc theo phiên âm bạn sẽ đọc được đúng và chuẩn hơn nghe phát âm.

Xem thêm: Con gấu bắc cực tiếng anh là gì

Con gấu bắc cực tiếng anh là gì
Polar bear tiếng anh là gì

Một số từ vựng tiếng anh cùng chủ đề

Sau khi đã biết polar bear tiếng anh là gì, các bạn có thể tham khảo thêm từ vựng về cùng chủ đề với polar bear trong danh sách dưới đây để có vốn từ tiếng anh phong phú hơn.

  • Mule /mjuːl/: con la
  • Cheetah /ˈtʃiː.tə/: báo săn
  • Lioness /ˈlaɪənes/: con sư tử cái
  • Squirrel /ˈskwɪr.əl/: con sóc
  • Mantis /ˈmæn.tɪs/: con bọ ngựa
  • Seagull /ˈsiː.ɡʌl/: chim hải âu
  • Deer /dɪə/: con nai
  • Sparrow /ˈspær.əʊ/: con chim sẻ
  • Muscovy duck /ˈmʌskəvɪ dʌk/: con ngan
  • Raven /ˈreɪ.vən/: con quạ
  • Turkey /’tə:ki/: con gà tây
  • Lobster /ˈlɑːb.stɚ/: con tôm hùm
  • Scarab beetle /ˈskærəb ˈbiː.tļ/: con bọ hung
  • Rhinoceros /raɪˈnɒs.ər.əs/: con tê giác
  • Anchovy /ˈæn.tʃə.vi/: con cá cơm biển
  • Cow /kaʊ/: con bò
  • Fish /fɪʃ/: con cá
  • Longhorn /ˈlɒŋ.hɔːn/: loài bò với chiếc sừng rất dài
  • Gazelle /ɡəˈzel/: con linh dương
  • Spider /ˈspaɪ.dər/: con nhện
  • Bison /ˈbaɪ.sən/: con bò rừng
  • Mammoth /ˈmæm.əθ/: con voi ma mút
  • Donkey /ˈdɒŋ.ki/: con lừa
  • Tiger /ˈtaɪ.ɡər/: con hổ
  • Clam /klæm/: con ngêu
  • Pelican /ˈpel.ɪ.kən/: con bồ nông
  • Dragon /ˈdræɡ.ən/: con rồng
  • Stink bug /stɪŋk bʌɡ/: con bọ xít
  • Yak /jæk/: bò Tây Tạng
  • Flamingo /fləˈmɪŋ.ɡəʊ/: con chim hồng hạc
  • Damselfly /ˈdæmzəl flaɪ/: con chuồn chuồn kim
  • Codfish /´kɔd¸fiʃ/: cá thu
  • Zebra /ˈzeb.rə/: con ngựa vằn
  • Ant /ænt/: con kiến
  • Otter /ˈɒt.ər/: con rái cá

Như vậy, nếu bạn đang thắc mắc polar bear tiếng anh là gì, câu trả lời là polar bear nghĩa là con gấu bắc cực. Để đọc đúng từ polar bear cũng khá đơn giản, bạn đọc theo phát âm hoặc đọc theo phiên âm đều được. Tuy nhiên đọc từ polar bear theo phiên âm sẽ chuẩn hơn.



Bạn đang xem bài viết: Polar bear tiếng anh là gì - Giải nghĩa tiếng Việt

Bài viết ngẫu nhiên cùng chủ đề:


Quay lại đầu trang