logo vui cười lên

Cảm xúc tiêu cực tiếng anh là gì và đọc như thế nào cho đúng


Trong các nhóm từ vựng theo chủ đề, chủ đề về cảm xúc là nhóm từ vựng được sử dụng khá phổ biến. Các bài viết trước, VUICUOILEN đã giới thiệu về một số từ vựng liên quan đến cảm xúc trong tiếng anh cho các bạn tham khảo như rùng rợn, kinh hoàng, hăng hái, tức giận, thích thú, buồn cười, áp đảo, tâm trạng, … Trong bài viết này, chúng ta sẽ tiếp tục tìm hiểu về một từ vựng liên quan đến cảm xúc cũng rất quen thuộc đó là cảm xúc tiêu cực. Nếu bạn chưa biết cảm xúc tiêu cực tiếng anh là gì thì hãy cùng Vui cười lên tìm hiểu ngay sau đây nhé.

Cảm xúc tiêu cực tiếng anh là gì
Cảm xúc tiêu cực tiếng anh

Cảm xúc tiêu cực tiếng anh là gì

Cảm xúc tiêu cực tiếng anh gọi là negative emotion, phiên âm tiếng anh đọc là /ˈnɛɡətɪv ɪˈmoʊʃən/

Negative emotion /ˈnɛɡətɪv ɪˈmoʊʃən/

Để đọc đúng cảm xúc tiêu cực trong tiếng anh rất đơn giản, các bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ negative emotion rồi nói theo là đọc được ngay. Bạn cũng có thể đọc theo phiên âm của từ negative emotion /ˈnɛɡətɪv ɪˈmoʊʃən/ sẽ chuẩn hơn vì đọc theo phiên âm bạn sẽ không bị sót âm như khi nghe. Về vấn đề đọc phiên âm của từ negative emotion thế nào bạn có thể xem thêm bài viết Hướng dẫn đọc phiên âm tiếng anh để biết cách đọc cụ thể.

Lưu ý:

  • Cảm xúc tiêu cực là kiểu cảm xúc không tốt khiến con người luôn nghĩ về tình huống xấu nhất có thể xảy ra. Loại cảm xúc này không tốt đối với sức khỏe thể chất và cả sức khỏe tinh thần. Chính vì thế con người nghĩ ra nhiều phương pháp tập luyện như thiền, yoga, tập luyện thể thao, … để loại bỏ hoặc giảm tối đa ảnh hưởng của những cảm xúc tiêu cực.
  • Từ negative emotion là để chỉ chung về cảm xúc tiêu cực, còn cụ thể cảm xúc tiêu cực như thế nào sẽ có cách gọi khác nhau.
Cảm xúc tiêu cực tiếng anh
Cảm xúc tiêu cực tiếng anh

Một số từ vựng tiếng anh về cảm xúc

Sau khi đã biết cảm xúc tiêu cực tiếng anh là gì thì vẫn còn có rất nhiều từ vựng khác trong chủ đề cảm xúc rất quen thuộc, bạn có thể tham khảo thêm từ vựng về cảm xúc khác trong list dưới đây để có vốn từ tiếng anh phong phú hơn khi giao tiếp.

  • Ecstatic /ɪkˈstætɪk/: vô cùng hạnh phúc (verry happy, overjoyed)
  • Tired /’taɪɘd/: mệt
  • Annoyed  /əˈnɔɪd/: khó chịu (Irritated)
  • Jealous /ˈdʒeləs/: ganh tị
  • Surprised /sə’praɪzd/: ngạc nhiên
  • Anxious /ˈæŋkʃəs/: lo lắng và hồi hộp
  • Negative emotion /ˈnɛɡətɪv ɪˈmoʊʃən/: cảm xúc tiêu cực
  • Stressed /strest/: căng thẳng
  • Horrified /’hɒrɪfaɪ/: cực kỳ sốc
  • Emotion /ɪˈməʊ.ʃən/: cảm xúc
  • Funny /ˈfʌn.i/: buồn cười
  • Negative /ˈneɡ.ə.tɪv/: bi quan
  • Shock /ʃɒk/: sốc
  • Keen /kiːn/: hăng hái

Như vậy, nếu bạn thắc mắc cảm xúc tiêu cực tiếng anh là gì thì câu trả lời là negative emotion, phiên âm đọc là /ˈnɛɡətɪv ɪˈmoʊʃən/. Lưu ý là negative emotion để chỉ chung về cảm xúc tiêu cực chứ không chỉ cụ thể cảm xúc tiêu cực như thế nào. Nếu bạn muốn nói cụ thể cảm xúc tiêu cực như thế nào thì cần mô tả cụ thể hơn. Về cách phát âm, từ negative emotion trong tiếng anh phát âm cũng khá dễ, bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ negative emotion rồi đọc theo là có thể phát âm được từ này. Nếu bạn muốn đọc từ negative emotion chuẩn hơn nữa thì hãy xem phiên âm rồi đọc theo phiên âm sẽ phát âm chuẩn hơn.



Bạn đang xem bài viết: Cảm xúc tiêu cực tiếng anh là gì và đọc như thế nào cho đúng

Bài viết ngẫu nhiên cùng chủ đề:


Quay lại đầu trang