Trong các nhóm từ vựng theo chủ đề, chủ đề về đồ chơi là nhóm từ vựng được sử dụng khá phổ biến. Các bài viết trước, Vui cười lên đã giới thiệu về một số từ vựng liên quan đến đồ chơi trong tiếng anh cho các bạn tham khảo như con rối tất (rối tay), viên bi, con vịt nhựa, bảng màu, ô tô, súng nước, bóng bay, xe đẩy búp bê, cái bộ đàm, đồ chơi xếp hình, Cái xe đạp, … Trong bài viết này, chúng ta sẽ tiếp tục tìm hiểu về một từ vựng liên quan đến đồ chơi cũng rất quen thuộc đó là cái bộ đàm. Nếu bạn chưa biết cái bộ đàm tiếng anh là gì thì hãy cùng Vui cười lên tìm hiểu ngay sau đây nhé.

Cái bộ đàm tiếng anh là gì
Walkie-talkie /ˌwɔː.kiˈtɔː.ki/
Để đọc đúng cái bộ đàm trong tiếng anh rất đơn giản, các bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ walkie-talkie rồi nói theo là đọc được ngay. Bạn cũng có thể đọc theo phiên âm của từ walkie-talkie /ˌwɔː.kiˈtɔː.ki/ sẽ chuẩn hơn vì đọc theo phiên âm bạn sẽ không bị sót âm như khi nghe. Về vấn đề đọc phiên âm của từ walkie-talkie thế nào bạn có thể xem thêm bài viết Đọc tiếng anh chuẩn theo phiên âm để biết cách đọc cụ thể.
Lưu ý:
- Cái bộ đàm là một thiết bị liên lạc sử dụng sóng radio. Thiết bị này thường được sử dụng trong khoảng cách không quá xa và phải đồng bộ tần số sóng để có thể trao đổi được với nhau. Hiện nay vẫn có nhiều cửa hàng lớn với nhiều nhân viên sử dụng bộ đàm để tiện liên lạc khi làm việc.
- Bộ đàm cũng có loại được chế tạo làm đồ chơi cho trẻ nhỏ. Do là đồ chơi nên chất lượng sóng không được tốt như các loại bộ đàm chuyên dụng và cũng khó chỉnh được tần số nhưng nó giúp trao đổi được trong phạm vi gần cũng khiến nhiều bé rất thích thú.
- Từ walkie-talkie là để chỉ chung về cái bộ đàm, còn cụ thể cái bộ đàm như thế nào sẽ có cách gọi khác nhau.
Xem thêm: Đồ chơi tiếng anh là gì

Một số từ vựng tiếng anh về đồ chơi
Sau khi đã biết cái bộ đàm tiếng anh là gì thì vẫn còn có rất nhiều từ vựng khác trong chủ đề đồ chơi rất quen thuộc, bạn có thể tham khảo thêm từ vựng về đồ chơi khác trong list dưới đây để có vốn từ tiếng anh phong phú hơn khi giao tiếp.
- Rattle /ˈræt.əl/: cái lúc lắc
- Domino /ˈdɒm.ɪ.nəʊ/: quân cờ đô-mi-nô
- Block /blɒk/: hình khối
- Color pencil /ˈkʌl.ər ˈpen.səl/: bút chì màu
- Slide /slaɪd/: cầu trượt
- Rubik cube /rubik kjuːb/: khối ru-bích
- Jukebox /ˈdʒuːk.bɒks/: máy hát tự động
- Chess /tʃes/: cờ vua
- Football /ˈfʊtbɔːl/: quả bóng đá
- Sword /sɔːd/: thanh kiếm
- Tricycle /ˈtraɪ.sɪ.kəl/: xe đạp 3 bánh
- Figurine /ˌfɪɡ.əˈriːn/: bức tượng nhỏ
- Water pistol /ˈwɔː.tə ˌpɪs.təl/: súng nước (US - squirt gun)
- Drum /drʌm/: cái trống
- Ball /bɔːl/: quả bóng
- Cuddly toy /ˌkʌd.əli ˈtɔɪ/: thú nhồi bông lông mềm
- Balloon /bəˈluːn/: bóng bay
- Sock puppet /ˈsɒk ˌpʌp.ɪt/: con rối tất (rối tay)
- Soft toy /ˌstʌft ˈæn.ɪ.məl/ : thú nhồi bông (US - Stuffed animal)
- Clown /klaʊn/: chú hề
- Plastic hammer /ˈplæs.tɪk ˈhæm.ər/: cái búa nhựa
- Doll's pram /ˌdɒlz ˈpræm/: xe đẩy búp bê (US - doll's carriage)
- Tambourine /ˌtæm.bəˈriːn/: cái trống lục lạc
- Pinwheel /ˈpɪn.wiːl/: chong chóng
- Shuttlecock /ˈʃʌt.əl.kɒk/: quả cầu lông
Như vậy, nếu bạn thắc mắc cái bộ đàm tiếng anh là gì thì câu trả lời là walkie-talkie, phiên âm đọc là /ˌwɔː.kiˈtɔː.ki/. Lưu ý là walkie-talkie để chỉ chung về cái bộ đàm chứ không chỉ cụ thể cái bộ đàm như thế nào. Nếu bạn muốn nói cụ thể cái bộ đàm như thế nào thì cần mô tả cụ thể hơn. Về cách phát âm, từ walkie-talkie trong tiếng anh phát âm cũng khá dễ, bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ walkie-talkie rồi đọc theo là có thể phát âm được từ này. Nếu bạn muốn đọc từ walkie-talkie chuẩn hơn nữa thì hãy xem phiên âm rồi đọc theo phiên âm sẽ phát âm chuẩn hơn.
Bạn đang xem bài viết: Cái bộ đàm tiếng anh là gì và đọc như thế nào cho đúng