logo vui cười lên

Khúc xương tiếng anh là gì và đọc như thế nào cho đúng


Chào các bạn, trong các nhóm từ vựng theo chủ đề, chủ đề về lễ hội là nhóm từ vựng được sử dụng rất phổ biến. Các bài viết trước, V C L đã giới thiệu về một số từ vựng liên quan đến lễ hội trong tiếng anh cho các bạn tham khảo như Lịch Âm lịch, nổi da gà, chú lùn, tuần lộc, phù thủy, mặt trăng, quả dừa, mặt trăng, hoa lan , vòng hoa giáng sinh, cái quan tài, … Trong bài viết này, chúng ta sẽ tiếp tục tìm hiểu về một từ vựng liên quan đến lễ hội cũng rất quen thuộc đó là khúc xương. Nếu bạn chưa biết khúc xương tiếng anh là gì thì hãy cùng Vui cười lên tìm hiểu ngay sau đây nhé.

Khúc xương tiếng anh là gì
Khúc xương tiếng anh là gì

Khúc xương tiếng anh là gì

Khúc xương tiếng anh gọi là bone, phiên âm tiếng anh đọc là /bəʊn/

Bone /bəʊn/

Để đọc đúng khúc xương trong tiếng anh rất đơn giản, các bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ bone rồi nói theo là đọc được ngay. Bạn cũng có thể đọc theo phiên âm của từ bone /bəʊn/ sẽ chuẩn hơn vì đọc theo phiên âm bạn sẽ không bị sót âm như khi nghe. Về vấn đề đọc phiên âm của từ bone thế nào bạn có thể xem thêm bài viết Cách đọc phiên âm tiếng anh dễ nhất để biết cách đọc cụ thể.

Lưu ý:

  • Khúc xương là một đoạn xương của người hoặc động vật. Khúc xương cũng là một hình ảnh gây ra sự sợ hãi trong nhiều bộ phim kinh dị. Tất nhiên, khúc xương mà các bạn thường thấy trong phim thường là xương giả hoặc xương của động vật chứ không phải xương của con người.
  • Từ bone là để chỉ chung về khúc xương, còn cụ thể khúc xương như thế nào sẽ có cách gọi khác nhau.

Xem thêm: Đầu lâu tiếng anh là gì

Khúc xương tiếng anh là gì
Khúc xương tiếng anh là gì

Một số từ vựng tiếng anh về lễ hội

Sau khi đã biết khúc xương tiếng anh là gì thì vẫn còn có rất nhiều từ vựng khác trong chủ đề lễ hội rất quen thuộc, bạn có thể tham khảo thêm từ vựng về lễ hội khác trong list dưới đây để có vốn từ tiếng anh phong phú hơn khi giao tiếp.

  • Jade Rabbit /dʒeɪd ˈræb.ɪt/: thỏ ngọc (Moon rabbit)
  • Family reunion /ˈfæm.əl.i ˌriːˈjuː.njən/: sum họp gia đình
  • Jack o’ lantern /ˌdʒæk.əˈlæn.tən/: đèn bí ngô
  • Troll /trəʊl/: trò chơi khăm
  • Poison /ˈpɔɪ.zən/: thuốc độc
  • Chimney /ˈtʃɪm.ni/: ống khói
  • Steamed pork loaf /stiːmd pɔːk ləʊf/: giò lụa
  • Costumes /’kɔstju:m/: trang phục hóa trang
  • Christmas /ˈkrɪs.məs/: lễ Giáng Sinh (Noel)
  • Witch /’wit/: phù thủy
  • Frankenstein /ˈfræŋ.kən.staɪn/: quoái vật Frankenstein
  • Christmas Card /ˈkrɪs.məs ˌkɑːd/: thiệp Giáng Sinh
  • Lantern Light Festival /ˈlæn.tɚn laɪt ˈfes.tə.vəl/: lễ hội hoa đăng
  • Lunar /ˈluːnər/: âm lịch
  • Banyan /ˈbænjæn/: cây đa
  • Lunar New Year /ˌluːnə ˌnjuː ˈjɪər/: Tết Nguyên Đán
  • Soursop /ˈsaʊə.sɒp/: quả mãng cầu
  • Carol /ˈkær.əl/: bài hát được hát vào dịp giáng sinh
  • Fairy lights /’fer.i ˌlaɪts/: đèn nháy (US - fairy string lights)
  • Areca spathe fan /əˈriːkə spaθ fæn/: quạt mo
  • Watch Tao Quan show /wɒtʃ tao quan ʃəʊ /: xem Táo Quân
  • Blood /blʌd/: máu
  • Clean the house /kliːn ðiː haʊs/: dọn dẹp nhà cửa
  • Five fruit tray /faɪv fruːt treɪ/: mâm ngũ quả
  • Altar /ˈɔːl.tər/: bàn thờ

Như vậy, nếu bạn thắc mắc khúc xương tiếng anh là gì thì câu trả lời là bone, phiên âm đọc là /bəʊn/. Lưu ý là bone để chỉ chung về khúc xương chứ không chỉ cụ thể khúc xương như thế nào. Nếu bạn muốn nói cụ thể khúc xương như thế nào thì cần mô tả cụ thể hơn. Về cách phát âm, từ bone trong tiếng anh phát âm cũng khá dễ, bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ bone rồi đọc theo là có thể phát âm được từ này. Nếu bạn muốn đọc từ bone chuẩn hơn nữa thì hãy xem phiên âm rồi đọc theo phiên âm sẽ phát âm chuẩn hơn.



Bạn đang xem bài viết: Khúc xương tiếng anh là gì và đọc như thế nào cho đúng

Bài viết ngẫu nhiên cùng chủ đề:


Quay lại đầu trang