logo vui cười lên

Bia mộ tiếng anh là gì và đọc như thế nào cho đúng


Chào các bạn, trong các nhóm từ vựng theo chủ đề, chủ đề về lễ hội là nhóm từ vựng được sử dụng rất phổ biến. Các bài viết trước, V C L đã giới thiệu về một số từ vựng liên quan đến lễ hội trong tiếng anh cho các bạn tham khảo như mứt, mùa đông, ông già Noel, quả bí đỏ, cây tre, pháo nổ, tưởng nhớ tổ tiên, cây quất, múa lân, ánh trăng, con ma, … Trong bài viết này, chúng ta sẽ tiếp tục tìm hiểu về một từ vựng liên quan đến lễ hội cũng rất quen thuộc đó là bia mộ. Nếu bạn chưa biết bia mộ tiếng anh là gì thì hãy cùng Vui cười lên tìm hiểu ngay sau đây nhé.

Bia mộ tiếng anh là gì
Bia mộ tiếng anh là gì

Bia mộ tiếng anh là gì

Bia mộ tiếng anh gọi là tombstone, phiên âm tiếng anh đọc là /’tu:mstoun/

Tombstone /’tu:mstoun/

Để đọc đúng bia mộ trong tiếng anh rất đơn giản, các bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ tombstone rồi nói theo là đọc được ngay. Bạn cũng có thể đọc theo phiên âm của từ tombstone /’tu:mstoun/ sẽ chuẩn hơn vì đọc theo phiên âm bạn sẽ không bị sót âm như khi nghe. Về vấn đề đọc phiên âm của từ tombstone thế nào bạn có thể xem thêm bài viết Đọc phiên âm tiếng anh để biết cách đọc cụ thể.

Lưu ý:

  • Bia mộ là một tấm đá đặt ở phía trước phần mộ ghi thông tin về người được chôn cất. Bia mộ cũng được xuất hiện rất nhiều trong các câu chuyện ma quoái và nó cũng là một biểu tượng rùng rợn trong ngày lễ hội hóa trang halloween.
  • Ngoài cách gọi tombstone, bia mộ cũng có thể gọi là gravestone.
  • Từ tombstone là để chỉ chung về bia mộ, còn cụ thể bia mộ như thế nào sẽ có cách gọi khác nhau.

Xem thêm: Lễ hội hóa trang tiếng anh là gì

Bia mộ tiếng anh là gì
Bia mộ tiếng anh là gì

Một số từ vựng tiếng anh về lễ hội

Sau khi đã biết bia mộ tiếng anh là gì thì vẫn còn có rất nhiều từ vựng khác trong chủ đề lễ hội rất quen thuộc, bạn có thể tham khảo thêm từ vựng về lễ hội khác trong list dưới đây để có vốn từ tiếng anh phong phú hơn khi giao tiếp.

  • Werewolf /’w :wulf/: ma sói
  • Receive red envelope /rɪˈsiːv red ˈen.və.ləʊp/: nhận bao lì xì
  • Cobweb /ˈkɒb.web/: mạng nhện (US – Spider’s web)
  • Moonlight /ˈmuːnlaɪt/: ánh trăng
  • Decorate the house /ˈdek.ə.reɪt ðiː haʊs/: trang trí nhà cửa
  • Watermelon seed /ˈwɔːtəˌmɛlən siːd/: hạt dưa
  • Candied fruits /ˈkæn.did fruːt/: mứt trái cây
  • Boxing day /ˈbɒk.sɪŋ ˌdeɪ/: ngày sau giáng sinh
  • Chimney /ˈtʃɪm.ni/: ống khói
  • Go to the pagoda to pray for luck /ɡəʊ tuːðiː pəˈɡəʊ.də tu: preɪ fɔːr lʌk/: đi chùa cầu may
  • Mango /ˈmæŋ.ɡəʊ/: quả xoài
  • Candle /ˈkændəl/: cây nến
  • Bauble /ˈbɔː.bəl/: quả châu trang trí
  • Burn gold paper /bɜːn ɡəʊld ˈpeɪ.pər/: đốt vàng mã
  • Stocking /ˈstɒk.ɪŋ/: vớ dài
  • Haunted /ˈhɔːn.tɪd/: bị ma ám
  • Apricot blossom /ˈeɪ.prɪ.kɒt ˈblɒs.əm/: hoa mai
  • Moon /muːn/: mặt trăng
  • Coconut /ˈkəʊ.kə.nʌt/: quả dừa
  • Firewood /ˈfaɪə.wʊd/: củi khô
  • Ornament /ˈɔː.nə.mənt/: đồ trang trí cây thông
  • Go to flower market /ɡəʊ tuː flaʊər ˈmɑː.kɪt/: đi chợ hoa
  • Before New Year’s Eve /bɪˈfɔːr ˌnjuː ˈjɪər iːv/: Tất Niên
  • Parallel /ˈpær.ə.lel/: câu đối
  • Broomstick /ˈbruːm.stɪk/: chổi bay

Như vậy, nếu bạn thắc mắc bia mộ tiếng anh là gì thì câu trả lời là tombstone, phiên âm đọc là /’tu:mstoun/. Lưu ý là tombstone để chỉ chung về bia mộ chứ không chỉ cụ thể bia mộ như thế nào. Nếu bạn muốn nói cụ thể bia mộ như thế nào thì cần mô tả cụ thể hơn. Về cách phát âm, từ tombstone trong tiếng anh phát âm cũng khá dễ, bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ tombstone rồi đọc theo là có thể phát âm được từ này. Nếu bạn muốn đọc từ tombstone chuẩn hơn nữa thì hãy xem phiên âm rồi đọc theo phiên âm sẽ phát âm chuẩn hơn.



Bạn đang xem bài viết: Bia mộ tiếng anh là gì và đọc như thế nào cho đúng

Bài viết ngẫu nhiên cùng chủ đề:


Quay lại đầu trang