Chào các bạn, trong các nhóm từ vựng theo chủ đề, chủ đề về lễ hội là nhóm từ vựng được sử dụng rất phổ biến. Các bài viết trước, VUICUOILEN đã giới thiệu về một số từ vựng liên quan đến lễ hội trong tiếng anh cho các bạn tham khảo như dây kim tuyến, chú hề, con ma, cây quất, cướp biển, năm mới, hoảng sợ, ngôi sao, đồ trang trí cây thông, Lịch Âm lịch, cây tầm gửi, … Trong bài viết này, chúng ta sẽ tiếp tục tìm hiểu về một từ vựng liên quan đến lễ hội cũng rất quen thuộc đó là ma sói. Nếu bạn chưa biết ma sói tiếng anh là gì thì hãy cùng Vui cười lên tìm hiểu ngay sau đây nhé.

Ma sói tiếng anh là gì
Werewolf /’w :wulf/
Để đọc đúng ma sói trong tiếng anh rất đơn giản, các bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ werewolf rồi nói theo là đọc được ngay. Bạn cũng có thể đọc theo phiên âm của từ werewolf /’w :wulf/ sẽ chuẩn hơn vì đọc theo phiên âm bạn sẽ không bị sót âm như khi nghe. Về vấn đề đọc phiên âm của từ werewolf thế nào bạn có thể xem thêm bài viết Cách đọc phiên âm tiếng anh để biết cách đọc cụ thể.
Lưu ý:
- Ma sói hay đôi khi cũng gọi là người sói là một nhân vật hư cấu xuất hiện nhiều trong các phim ma cà rồng. Ma sói có khả năng hồi phục vết thương cực kỳ nhanh được mệnh danh là có tấm thân bất tử và luôn là đối thủ khó nhằn với ma cà rồng.
- Từ werewolf là để chỉ chung về ma sói, còn cụ thể ma sói như thế nào sẽ có cách gọi khác nhau.
Xem thêm: Lễ hội hóa trang tiếng anh là gì

Một số từ vựng tiếng anh về lễ hội
Sau khi đã biết ma sói tiếng anh là gì thì vẫn còn có rất nhiều từ vựng khác trong chủ đề lễ hội rất quen thuộc, bạn có thể tham khảo thêm từ vựng về lễ hội khác trong list dưới đây để có vốn từ tiếng anh phong phú hơn khi giao tiếp.
- Spider /ˈspaɪ.dər/: con nhện
- Lantern /ˈlæn.tən/: đèn lồng
- Coconut /ˈkəʊ.kə.nʌt/: quả dừa
- Sack /sæk/: túi quà của ông già Noel
- Watermelon seed /ˈwɔːtəˌmɛlən siːd/: hạt dưa
- Lantern parade /ˈlæntən pəˈreɪd/: rước đèn
- Sweep the floor /swiːp ðiː flɔːr/: quét nhà
- Winter /ˈwɪn.tər/: mùa đông
- Clown /klaun/: chú hề
- Freaky /ˈfriːki/: quái đản
- Traditional festival /trəˈdɪʃənl ˈfɛstəvəl/: lễ hội truyền thống
- Mummy /’mʌmi/: Xác ướp
- Lion dance /ˈlaɪ.ən dɑːns/: múa lân
- Fireplace /ˈfaɪə.pleɪs/: lò sưởi
- Creepy /’kri:pi/: nổi da gà
- Salted onion / ˈsɒl.tɪd ˈpɪk.əl/: hanh củ muối
- Platform /ˈplætfɔːm/: mâm cỗ
- Paperwhite /ˈpeɪ.pə.waɪt/: hoa thủy tiên
- Frightened /’fraitnd/: hoảng sợ
- Watermelon /ˈwɔː.təˌmel.ən/: quả dưa hấu
- Kumquat tree /ˈkʌm.kwɒt triː/: cây quất
- Watch the fireworks /wɒtʃ ðiː ˈfɑɪərˌwɜrks/: xem bắn pháo hoa
- Bone /bəʊn/: khúc xương
- Visit relatives and friends /ˈvɪz.ɪt ˈrel.ə.tɪv ænd frend/: thăm bà con bạn bè
- Church /tʃɜːtʃ/: nhà thờ
Như vậy, nếu bạn thắc mắc ma sói tiếng anh là gì thì câu trả lời là werewolf, phiên âm đọc là /’w :wulf/. Lưu ý là werewolf để chỉ chung về ma sói chứ không chỉ cụ thể ma sói như thế nào. Nếu bạn muốn nói cụ thể ma sói như thế nào thì cần mô tả cụ thể hơn. Về cách phát âm, từ werewolf trong tiếng anh phát âm cũng khá dễ, bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ werewolf rồi đọc theo là có thể phát âm được từ này. Nếu bạn muốn đọc từ werewolf chuẩn hơn nữa thì hãy xem phiên âm rồi đọc theo phiên âm sẽ phát âm chuẩn hơn.
Bạn đang xem bài viết: Ma sói tiếng anh là gì và đọc như thế nào cho đúng