logo vui cười lên

Chổi bay tiếng anh là gì và đọc thế nào cho đúng


Chào các bạn, trong các nhóm từ vựng theo chủ đề, chủ đề về lễ hội là nhóm từ vựng được sử dụng rất phổ biến. Các bài viết trước, Vui cuoi len đã giới thiệu về một số từ vựng liên quan đến lễ hội trong tiếng anh cho các bạn tham khảo như đồ trang trí cây thông, canh măng khô, bị ma ám, tò he , cột băng tuyết, Tết Nguyên Đán, chân giò lợn, hoa lan , tự làm đồ thủ công, thuốc độc, hạt dưa, … Trong bài viết này, chúng ta sẽ tiếp tục tìm hiểu về một từ vựng liên quan đến lễ hội cũng rất quen thuộc đó là chổi bay. Nếu bạn chưa biết chổi bay tiếng anh là gì thì hãy cùng Vui cười lên tìm hiểu ngay sau đây nhé.

Chổi bay tiếng anh là gì
Chổi bay tiếng anh

Chổi bay tiếng anh là gì

Chổi bay tiếng anh gọi là broomstick, phiên âm tiếng anh đọc là /ˈbruːm.stɪk/

Broomstick /ˈbruːm.stɪk/

Để đọc đúng chổi bay trong tiếng anh rất đơn giản, các bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ broomstick rồi nói theo là đọc được ngay. Bạn cũng có thể đọc theo phiên âm của từ broomstick /ˈbruːm.stɪk/ sẽ chuẩn hơn vì đọc theo phiên âm bạn sẽ không bị sót âm như khi nghe. Về vấn đề đọc phiên âm của từ broomstick thế nào bạn có thể xem thêm bài viết Đọc phiên âm tiếng anh theo chuẩn để biết cách đọc cụ thể.

Lưu ý:

  • Chổi bay là một vật dụng được dùng như phương tiện di chuyển của phù thủy. Trong lễ hội hóa trang thì chổi bay cũng là một vật dụng khá phổ biến và đặc trưng.
  • Từ broomstick là để chỉ chung về chổi bay, còn cụ thể chổi bay như thế nào sẽ có cách gọi khác nhau.

Xem thêm: Ha-lô-uyn tiếng anh là gì

Chổi bay tiếng anh là gì
Chổi bay tiếng anh là gì

Một số từ vựng tiếng anh về lễ hội

Sau khi đã biết chổi bay tiếng anh là gì thì vẫn còn có rất nhiều từ vựng khác trong chủ đề lễ hội rất quen thuộc, bạn có thể tham khảo thêm từ vựng về lễ hội khác trong list dưới đây để có vốn từ tiếng anh phong phú hơn khi giao tiếp.

  • Candy bag /’kændi bæɡ/: túi đựng kẹo
  • Tombstone /’tu:mstoun/: bia mộ (gravestone)
  • Moon goddess /ˈmuːn ɡɒd.es/: chị Hằng (Moon lady)
  • Snowman /ˈsnəʊ.mæn/: người Tuyết
  • Platform /ˈplætfɔːm/: mâm cỗ
  • Dried bamboo shoots soup /draɪd bæmˈbuː ʃuːt suːp/: canh măng khô
  • Lucky Money /ˈlʌk.i ˈmʌn.i/: tiền mừng tuổi
  • Wreath /riːθ/: vòng hoa giáng sinh
  • Demon /’di:mən/: ác quỷ
  • New Year’s Eve /ˌnjuːˌjɪəz ˈiːv/: đêm giao Thừa
  • Pork shank /pɔːk ʃæŋk/: chân giò lợn
  • Christmas /ˈkrɪs.məs/: lễ Giáng Sinh (Noel)
  • Marigold /ˈmær.ɪ.ɡəʊld/: cúc vạn thọ
  • Bat /bæt/: con dơi
  • Visit relatives and friends /ˈvɪz.ɪt ˈrel.ə.tɪv ænd frend/: thăm bà con bạn bè
  • Lion dance /ˈlaɪ.ən dɑːns/: múa lân
  • Pawpaw /ˈpɔː.pɔː/: quả đu đủ
  • Vampire /’væmpaiə/: ma cà rồng
  • Pumpkin /ˈpʌmp.kɪn/: quả bí đỏ
  • Mummy /’mʌmi/: Xác ướp
  • Bell /bel/: cái chuông
  • Afraid /ə’freid/: sợ hãi
  • Moon sighting /muːn ˈsaɪ.tɪŋ/: ngắm trăng
  • Christmas Eve /ˌkrɪs.məs ˈiːv/: đêm Giáng Sinh
  • Wand /wɒnd/: đũa phép

Như vậy, nếu bạn thắc mắc chổi bay tiếng anh là gì thì câu trả lời là broomstick, phiên âm đọc là /ˈbruːm.stɪk/. Lưu ý là broomstick để chỉ chung về chổi bay chứ không chỉ cụ thể chổi bay như thế nào. Nếu bạn muốn nói cụ thể chổi bay như thế nào thì cần mô tả cụ thể hơn. Về cách phát âm, từ broomstick trong tiếng anh phát âm cũng khá dễ, bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ broomstick rồi đọc theo là có thể phát âm được từ này. Nếu bạn muốn đọc từ broomstick chuẩn hơn nữa thì hãy xem phiên âm rồi đọc theo phiên âm sẽ phát âm chuẩn hơn.



Bạn đang xem bài viết: Chổi bay tiếng anh là gì và đọc thế nào cho đúng

Bài viết ngẫu nhiên cùng chủ đề:


Quay lại đầu trang