logo vui cười lên

Chủ nhật tiếng anh là gì và đọc như thế nào cho đúng


Chào các bạn, trong các nhóm từ vựng theo chủ đề, chủ đề về thời gian là nhóm từ vựng được sử dụng rất phổ biến. Các bài viết trước, V C L đã giới thiệu về một số từ vựng liên quan đến thời gian trong tiếng anh cho các bạn tham khảo như buổi chiều, thứ 6, Lễ Vu Lan (15 tháng 7 âm lịch), thứ 2, năm, ngày lễ tạ ơn, đồng hồ đeo tay, tháng trước, đầu giờ chiều, thứ 7, hoàng hôn, … Trong bài viết này, chúng ta sẽ tiếp tục tìm hiểu về một từ vựng liên quan đến thời gian cũng rất quen thuộc đó là chủ nhật. Nếu bạn chưa biết chủ nhật tiếng anh là gì thì hãy cùng Vui cười lên tìm hiểu ngay sau đây nhé.

Chủ nhật tiếng anh là gì
Chủ nhật tiếng anh là gì

Chủ nhật tiếng anh là gì

Chủ nhật tiếng anh gọi là sunday, phiên âm tiếng anh đọc là /ˈsʌn.deɪ/

Sunday /ˈsʌn.deɪ/

Để đọc đúng chủ nhật trong tiếng anh rất đơn giản, các bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ sunday rồi nói theo là đọc được ngay. Bạn cũng có thể đọc theo phiên âm của từ sunday /ˈsʌn.deɪ/ sẽ chuẩn hơn vì đọc theo phiên âm bạn sẽ không bị sót âm như khi nghe. Về vấn đề đọc phiên âm của từ sunday thế nào bạn có thể xem thêm bài viết Cách đọc phiên âm tiếng anh để biết cách đọc cụ thể.

Lưu ý:

  • Chủ nhật là cách gọi một ngày trong tuần. Các ngày trong 1 tuần theo thứ tự gồm có thứ hai, thứ ba, thứ tư, thứ năm, thứ sáu, thứ 7, chủ nhật. Vậy nên trước chủ nhật là thứ 7, sau chủ nhật là ngày thứ 2 của tuần sau.
  • Chủ nhật trong tiếng anh còn được viết tắt là Sun.
  • Từ sunday là để chỉ chung về chủ nhật, còn cụ thể chủ nhật như thế nào sẽ có cách gọi khác nhau.

Xem thêm: Tháng tiếng anh là gì

Chủ nhật tiếng anh là gì
Chủ nhật tiếng anh là gì

Một số từ vựng tiếng anh về thời gian

Sau khi đã biết chủ nhật tiếng anh là gì thì vẫn còn có rất nhiều từ vựng khác trong chủ đề thời gian rất quen thuộc, bạn có thể tham khảo thêm từ vựng về thời gian khác trong list dưới đây để có vốn từ tiếng anh phong phú hơn khi giao tiếp.

  • July /dʒuˈlaɪ/: tháng 7 (Jul)
  • President Ho Chi Minh's Birthday /ˈprɛzɪdənt ˌhəʊ tʃiː ˈmɪn's ˈbɜːθdeɪ/: ngày sinh Chủ tịch Hồ Chí Minh (19/05)
  • International Women’s Day /ˌɪn.təˈnæʃ.ən.əl ˈwɪm.ɪn deɪ/: ngày quốc tế phụ nữ
  • May /meɪ/: tháng 5
  • Vietnamese Doctor's Day /ˌvjɛtnəˈmiːz ˈdɒktəz deɪ/: ngày Thầy thuốc Việt Nam (27/2)
  • February /ˈfeb.ru.ər.i/: tháng 2 (Feb)
  • Monday /ˈmʌn.deɪ/: thứ 2 (Mon)
  • Rainy season /ˈreɪni ˈsizən/: mùa mưa
  • International Worker’s Day /ˌɪn.təˈnæʃ.ən.əl ˈwɜː.kər deɪ/: ngày quốc tế lao động
  • Dusk /dʌsk/: hoàng hôn
  • Christmas day /ˈkrɪs.məs deɪ/ : ngày giáng sinh
  • Lunar year /ˈluː.nər jɪər/: năm âm lịch
  • September /sepˈtem.bər/: tháng 9 (Sept)
  • Once upon a time /wʌns əˈpɒn eɪ taɪm/: ngày xửa ngày xưa
  • August Revolution Commemoration Day /ˈɔːgəst ˌrɛvəˈluːʃən kəˌmɛməˈreɪʃən deɪ/: ngày Cách mạng tháng Tám
  • Boxing day /ˈbɒk.sɪŋ ˌdeɪ/: ngày sau giáng sinh
  • Year /jɪər/: năm
  • Calendar day /ˈkæl.ən.dər deɪ/: ngày dương lịch
  • November /nəʊˈvem.bər/: tháng 11 (Nov)
  • The day after tomorrow /ðə deɪ ˈɑːftə təˈmɒrəʊ/: ngày kia
  • Minute /ˈmɪn.ɪt/: phút
  • Spring /sprɪŋ/: mùa xuân
  • International Children's Day /ˌɪntərˈnæʃənl ˈʧɪldrənz deɪ/: ngày Quốc tế Thiếu nhi (01/06)
  • Buddha's birthday /ˈbʊdəz ˈbɜːθdeɪ/: Ngày lễ Phật Đản (15 tháng 4 âm lịch)
  • Remembrance Day /rɪˈmɛmbrəns deɪ/: Ngày Thương Binh Liệt Sĩ (27/07)

Như vậy, nếu bạn thắc mắc chủ nhật tiếng anh là gì thì câu trả lời là sunday, phiên âm đọc là /ˈsʌn.deɪ/. Lưu ý là sunday để chỉ chung về chủ nhật chứ không chỉ cụ thể chủ nhật như thế nào. Nếu bạn muốn nói cụ thể chủ nhật như thế nào thì cần mô tả cụ thể hơn. Về cách phát âm, từ sunday trong tiếng anh phát âm cũng khá dễ, bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ sunday rồi đọc theo là có thể phát âm được từ này. Nếu bạn muốn đọc từ sunday chuẩn hơn nữa thì hãy xem phiên âm rồi đọc theo phiên âm sẽ phát âm chuẩn hơn.



Bạn đang xem bài viết: Chủ nhật tiếng anh là gì và đọc như thế nào cho đúng

Bài viết ngẫu nhiên cùng chủ đề:


Quay lại đầu trang