Chào các bạn, trong các nhóm từ vựng theo chủ đề thì đồ uống là nhóm từ vựng được sử dụng rất phổ biến. Các bài viết trước, Vui cuoi len đã giới thiệu về một số từ vựng liên quan đến đồ uống trong tiếng anh cho các bạn tham khảo như sinh tố bơ, bia tươi, sinh tố mãng cầu, sinh tố sầu riêng, nước mận ép, sinh tố hồng xiêm, trà ô-long, nước, trà sữa, cà phê Ai-len, nước dứa ép, … Trong bài viết này, chúng ta sẽ tiếp tục tìm hiểu về một từ vựng liên quan đến đồ uống cũng rất quen thuộc đó là đường mía. Nếu bạn chưa biết đường mía tiếng anh là gì thì hãy cùng Vui cười lên tìm hiểu ngay sau đây nhé.

Đường mía tiếng anh là gì
Cane sugar /ˈkeɪn ˌʃʊɡ.ər/
Để đọc đúng đường mía trong tiếng anh rất đơn giản, các bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ cane sugar rồi nói theo là đọc được ngay. Bạn cũng có thể đọc theo phiên âm của từ cane sugar /ˈkeɪn ˌʃʊɡ.ər/ sẽ chuẩn hơn vì đọc theo phiên âm bạn sẽ không bị sót âm như khi nghe. Về vấn đề đọc phiên âm của từ cane sugar thế nào bạn có thể xem thêm bài viết Cách đọc phiên âm tiếng anh để biết cách đọc cụ thể.
Lưu ý:
- Đường mía là loại đường được làm từ cây mía. Sở dĩ gọi như vậy để phân biệt giữa đường mía và các loại đường khác vì có nhiều loại cây khác cũng được dùng để chiết xuất đường như củ cải đường, thốt nốt hay cây cọ.
- Trong tiếng anh sugar cane là cây mía, còn cane sugar gọi là đường mía.
- Từ cane sugar là để chỉ chung về đường mía, còn cụ thể đường mía như thế nào sẽ có cách gọi khác nhau.
Xem thêm: Cây mía tiếng anh là gì

Một số từ vựng tiếng anh về đồ uống
Sau khi đã biết đường mía tiếng anh là gì thì vẫn còn có rất nhiều từ vựng khác trong chủ đề đồ uống rất quen thuộc, bạn có thể tham khảo thêm từ vựng về đồ uống khác trong list dưới đây để có vốn từ tiếng anh phong phú hơn khi giao tiếp.
- Soft drink /ˌsɒft ˈdrɪŋk/: nước ngọt
- Pineapple juice /ˈpaɪnˌæp.əl ˌdʒuːs/: nước dứa ép
- Sugar cane juice /ˈʃʊɡ.ə ˌkeɪn/: nước mía
- Rice milk /raɪs mɪlk/: sữa gạo
- Weasel coffee /ˈwiː.zəl ˈkɒf.i/: cà phê chồn
- Pineapple smoothie /ˈpaɪnˌæp.əl ˈsmuː.ði/: sinh tố dứa
- Orange smoothie /ˈɒr.ɪndʒ ˈsmuː.ði/: sinh tố cam
- Pumpkin smoothie /ˈpʌmp.kɪn ˈsmuː.ði/: sinh tố bí đỏ
- Cold water /kəʊld ˈwɔː.tər/: nước lạnh
- Barley water /ˌbɑː.li ˈwɔː.tər/: nước lúa mạch
- Lychee smoothie /ˈlaɪ.tʃiː ˈsmuː.ði/: sinh tố vải
- Egg coffee /eɡ ˈkɒf.i/: cà phê trứng
- Peach juice /piːtʃ ˌdʒuːs/: nước ép đào
- Tomato juice /təˈmɑː.təʊ ˌdʒuːs/: nước cà chua ép
- Energy drink /ˈen.ə.dʒi ˌdrɪŋk/: nước tăng lực
- Apple smoothie /ˈæp.əl ˈsmuː.ði/: sinh tố táo
- Coffee /ˈkɒf.i/: cà phê
- Kiwi juice /ˈkiː.wiː ˌdʒuːs/: nước ép ki-wi
- Custard-apple smoothie /kʌstərd ˈæpəl ˈsmuːðiz/: sinh tố mãng cầu
- Avocado smoothie /ævou’kɑ:dou ˈsmuːði/: sinh tố bơ
- Cocoa /’koukou/: ca cao
- Carrot juice /ˈkær.ət ˌdʒuːs/: nước cà rốt ép
- Hot water /hɒt ˈwɔː.tər/: nước nóng
- Banana smoothie /bəˈnɑː.nə ˈsmuː.ði/: sinh tố chuối
- Mineral water /ˈmɪn.ər.əl ˌwɔː.tər/: nước khoáng
Như vậy, nếu bạn thắc mắc đường mía tiếng anh là gì thì câu trả lời là cane sugar, phiên âm đọc là /ˈkeɪn ˌʃʊɡ.ər/. Lưu ý là cane sugar để chỉ chung về đường mía chứ không chỉ cụ thể đường mía như thế nào. Nếu bạn muốn nói cụ thể đường mía như thế nào thì cần mô tả cụ thể hơn. Về cách phát âm, từ cane sugar trong tiếng anh phát âm cũng khá dễ, bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ cane sugar rồi đọc theo là có thể phát âm được từ này. Nếu bạn muốn đọc từ cane sugar chuẩn hơn nữa thì hãy xem phiên âm rồi đọc theo phiên âm sẽ phát âm chuẩn hơn.
Bạn đang xem bài viết: Đường mía tiếng anh là gì và đọc như thế nào cho đúng







