logo vui cười lên

Muối vừng tiếng anh là gì và đọc như thế nào cho đúng


Chào các bạn, trong các nhóm từ vựng theo chủ đề thì món ăn là nhóm từ vựng được sử dụng rất phổ biến. Các bài viết trước, Vui cười lên đã giới thiệu về một số từ vựng liên quan đến món ăn trong tiếng anh cho các bạn tham khảo như muối vừng, thịt heo rừng, lòng lợn, bánh nướng, bánh cắp-cếch, cá hồi hun khói, thịt, bánh phô mai, cá hồi nước ngọt, cháo hoa (cháo trắng), cá mòi, … Trong bài viết này, chúng ta sẽ tiếp tục tìm hiểu về một từ vựng liên quan đến món ăn cũng rất quen thuộc đó là muối vừng. Nếu bạn chưa biết muối vừng tiếng anh là gì thì hãy cùng Vui cười lên tìm hiểu ngay sau đây nhé.

Muối vừng tiếng anh là gì
Muối vừng tiếng anh là gì

Muối vừng tiếng anh là gì

Muối vừng tiếng anh gọi là roasted sesame seeds and salt, phiên âm tiếng anh đọc là /rəʊst ˈses.ə.mi siːd ænd sɒlt/

Roasted sesame seeds and salt /rəʊst ˈses.ə.mi siːd ænd sɒlt/

Để đọc đúng muối vừng trong tiếng anh rất đơn giản, các bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ roasted sesame seeds and salt rồi nói theo là đọc được ngay. Bạn cũng có thể đọc theo phiên âm của từ roasted sesame seeds and salt /rəʊst ˈses.ə.mi siːd ænd sɒlt/ sẽ chuẩn hơn vì đọc theo phiên âm bạn sẽ không bị sót âm như khi nghe. Về vấn đề đọc phiên âm của từ roasted sesame seeds and salt thế nào bạn có thể xem thêm bài viết Hướng dẫn đọc phiên âm tiếng anh để biết cách đọc cụ thể.

Lưu ý:

  • Muối vừng là là một hỗn hợp của đậu phộng rang giã vỡ hạt, vừng xay (giã) và muối trộn đều. Muối vừng có thể ăn với cơm hoặc dùng để chấm một số loại rau luộc rất ngon. Trước đây muối vừng thường ăn với cơm nắm vừa ngon mà lại tiện lợi do muối vừng sau khi làm xong có thể bảo quản để được khá lâu.
  • Từ roasted sesame seeds and salt là để chỉ chung về muối vừng, còn cụ thể muối vừng như thế nào sẽ có cách gọi khác nhau.
Muối vừng tiếng anh là gì
Muối vừng tiếng anh là gì

Một số từ vựng tiếng anh về món ăn

Sau khi đã biết muối vừng tiếng anh là gì thì vẫn còn có rất nhiều từ vựng khác trong chủ đề món ăn rất quen thuộc, bạn có thể tham khảo thêm từ vựng về món ăn khác trong list dưới đây để có vốn từ tiếng anh phong phú hơn khi giao tiếp.

  • Heart /hɑːt/: tim
  • Kidney /ˈkɪdni/: cật (thận)
  • Octopus /ˈɒktəpəs/: bạch tuộc
  • Grilled lamp chops / ɡrɪld læm tʃɒp/: sườn cừu nướng
  • Venison /ˈvɛnzn/: thịt nai
  • Chicken wing /ˈʧɪkɪn wɪŋ/: cánh gà
  • Yoghurt /ˈjɒɡ.ət/: sữa chua
  • Liver /ˈlɪvə/: gan
  • Roast /rəʊst/: thịt quay
  • Pork shank /pɔːk ʃæŋk/: thịt chân giò heo
  • Lean meat /liːn miːt/: thịt nạc
  • Croissants /ˈkwæs.ɒ̃/: bánh sừng bò
  • Goose liver paste /ɡuːs lɪv.ər peɪst/: pa-tê gan ngỗng
  • Kebab rice noodles /kɪˈbæb raɪs nuː.dəl /: bún chả
  • Pig’s skin /pɪgz skɪn/: da heo
  • Chocolate /ˈtʃɒk.lət/: sô-cô-la
  • Cake /keɪk/: bánh ngọt
  • Ice lolly /ˌaɪs ˈlɒl.i/: kem que (US – Popsicle)
  • Soya cheese /ˈsɔɪ.ə tʃiːz/: đậu phụ
  • Shrimp in batter /ʃrɪmp ɪn ˈbæt.ər/: bánh tôm
  • Sushi /ˈsuː.ʃi/: cơm cuộn Nhật Bản
  • Pig’s tripe /pɪgz traɪp/: lòng lợn
  • Pork cartilage /pɔːk ˈkɑːtɪlɪʤ/: sụn heo
  • Herring /ˈher.ɪŋ/: cá trích
  • Pho /ˈfɜː/: phở

Như vậy, nếu bạn thắc mắc muối vừng tiếng anh là gì thì câu trả lời là roasted sesame seeds and salt, phiên âm đọc là /rəʊst ˈses.ə.mi siːd ænd sɒlt/. Lưu ý là roasted sesame seeds and salt để chỉ chung về muối vừng chứ không chỉ cụ thể muối vừng như thế nào. Nếu bạn muốn nói cụ thể muối vừng như thế nào thì cần mô tả cụ thể hơn. Về cách phát âm, từ roasted sesame seeds and salt trong tiếng anh phát âm cũng khá dễ, bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ roasted sesame seeds and salt rồi đọc theo là có thể phát âm được từ này. Nếu bạn muốn đọc từ roasted sesame seeds and salt chuẩn hơn nữa thì hãy xem phiên âm rồi đọc theo phiên âm sẽ phát âm chuẩn hơn.



Bạn đang xem bài viết: Muối vừng tiếng anh là gì và đọc như thế nào cho đúng

Bài viết ngẫu nhiên cùng chủ đề:


Quay lại đầu trang