logo vui cười lên

Môn nhảy xa 3 bước tiếng anh là gì và đọc như thế nào cho đúng


Chào các bạn, trong các nhóm từ vựng theo chủ đề thì thể thao là nhóm từ vựng được sử dụng rất phổ biến. Các bài viết trước, Vui cuoi len đã giới thiệu về một số từ vựng liên quan đến thể thao trong tiếng anh cho các bạn tham khảo như đá, môn cờ tướng Nhật Bản, vợt tennis, gậy chơi bi-da, sân gôn, môn quần vợt, đua xe máy, thể thao điện tử, môn đua xe đạp địa hình, môn chèo thuyền, môn trượt băng, môn nhảy sào, cuộc đua, … Trong bài viết này, chúng ta sẽ tiếp tục tìm hiểu về một từ vựng liên quan đến thể thao cũng rất quen thuộc đó là môn nhảy xa 3 bước. Nếu bạn chưa biết môn nhảy xa 3 bước tiếng anh là gì thì hãy cùng Vui cười lên tìm hiểu ngay sau đây nhé.

Môn nhảy xa 3 bước tiếng anh là gì
Môn nhảy xa 3 bước tiếng anh

Môn nhảy xa 3 bước tiếng anh là gì

Môn nhảy xa 3 bước tiếng anh gọi là triple jump, phiên âm tiếng anh đọc là /ˈtrɪp.əl ˌdʒʌmp/

Triple jump /ˈtrɪp.əl ˌdʒʌmp/

Để đọc đúng môn nhảy xa 3 bước trong tiếng anh rất đơn giản, các bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ triple jump rồi nói theo là đọc được ngay. Bạn cũng có thể đọc theo phiên âm của từ triple jump /ˈtrɪp.əl ˌdʒʌmp/ sẽ chuẩn hơn vì đọc theo phiên âm bạn sẽ không bị sót âm như khi nghe. Về vấn đề đọc phiên âm của từ triple jump thế nào bạn có thể xem thêm bài viết Cách đọc phiên âm tiếng anh dễ nhất để biết cách đọc cụ thể.

Lưu ý:

  • Môn nhảy xa 3 bước là môn thể thao trong bộ môn điền kinh. Nhảy xa 3 bước nằm trong nhóm các môn nhảy bao gồm nhảy xa, nhảy xa 3 bước, nhảy sàonhảy cao. Nội dung nhảy xa ba bước là một trong những nội dung luôn có trong các kỳ thế vận hội Olympic.
  • Từ triple jump là để chỉ chung về môn nhảy xa 3 bước, còn cụ thể môn nhảy xa 3 bước như thế nào sẽ có cách gọi khác nhau.
Môn nhảy xa 3 bước tiếng anh là gì
Môn nhảy xa 3 bước tiếng anh

Một số từ vựng tiếng anh về thể thao

Sau khi đã biết môn nhảy xa 3 bước tiếng anh là gì thì vẫn còn có rất nhiều từ vựng khác trong chủ đề thể thao rất quen thuộc, bạn có thể tham khảo thêm từ vựng về thể thao khác trong list dưới đây để có vốn từ tiếng anh phong phú hơn khi giao tiếp.

  • Goal /ɡəʊl/: gôn, khung thành
  • Baseball bat / ˈbeɪsbɔːl bæt/: gậy bóng chày
  • Weapon /ˈwep.ən/: vũ khí
  • Sepaktakraw /ˌseˌpak ˈtaˌkro/: môn cầu mây
  • Bullet /ˈbʊl.ɪt/: viên đạn
  • Bow /baʊ/: cái cung
  • Chessboard /ˈtʃes.bɔːd/: bàn cờ vua
  • Golf /ɡɒlf/: môn đánh gôn
  • Ice rink /ˈaɪs rɪŋk/: sân trượt băng
  • Shot /ʃɒt/: cú đá, cú sút, phát đạn
  • Sumo wrestler /ˈsuː.məʊ ˌres.lər/: võ sĩ su-mô
  • Rugby /ˈrʌɡbi/: môn bóng bầu dục
  • Chess /tʃes/: môn cờ vua
  • Roller skates /ˈroʊlər skeɪts/: giày trượt patin
  • Wrestle /ˈresl/: môn đấu vật
  • Stand /stænd/: khán đài
  • Bronze medal /ˌbrɒnz ˈmed.əl/: huy chương đồng
  • Touchline /ˈtʌtʃ.laɪn/: đường biên
  • Tennis bracelet /ˈten.ɪs ˌbreɪ.slət/: vòng tay quần vợt
  • Shoot /ʃuːt/: sút, bắn
  • Darts /dɑrts/: môn ném phi tiêu
  • Trainer /ˈtreɪ.nər/: giày thể thao
  • Rugby ball /ˈrʌɡbi bɔːl/: quả bóng bầu dục
  • Header /ˈhed.ər/: cú đánh đầu
  • High jump /ðə ˈhaɪ dʒʌmp/: môn nhảy cao
  • Racetrack /ˈreɪstræk/: đường đua
  • Competition /ˌkɑːmpəˈtɪʃn/: cuộc thi đấu
  • Arrowhead /ˈær.əʊ.hed/: đầu mũi tên
  • Draw /drɔː/: hòa
  • GO /ɡəʊ/: môn cờ vây

Như vậy, nếu bạn thắc mắc môn nhảy xa 3 bước tiếng anh là gì thì câu trả lời là triple jump, phiên âm đọc là /ˈtrɪp.əl ˌdʒʌmp/. Lưu ý là triple jump để chỉ chung về môn nhảy xa 3 bước chứ không chỉ cụ thể môn nhảy xa 3 bước như thế nào. Nếu bạn muốn nói cụ thể môn nhảy xa 3 bước như thế nào thì cần mô tả cụ thể hơn. Về cách phát âm, từ triple jump trong tiếng anh phát âm cũng khá dễ, bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ triple jump rồi đọc theo là có thể phát âm được từ này. Nếu bạn muốn đọc từ triple jump chuẩn hơn nữa thì hãy xem phiên âm rồi đọc theo phiên âm sẽ phát âm chuẩn hơn.



Bạn đang xem bài viết: Môn nhảy xa 3 bước tiếng anh là gì và đọc như thế nào cho đúng

Bài viết ngẫu nhiên cùng chủ đề:


Quay lại đầu trang