logo vui cười lên

Niken tiếng anh là gì và đọc như thế nào cho đúng


Chào các bạn, trong các nhóm từ vựng theo chủ đề thì chất liệu cũng là nhóm từ vựng được sử dụng rất phổ biến. Các bài viết trước, Vui cuoi len đã giới thiệu về một số từ vựng liên quan đến chất liệu trong tiếng anh cho các bạn tham khảo như vải lụa, sắt, đồng trắng, gỗ sồi, vải da, gỗ, nút bần (làm từ vỏ cây sồi), vải dệt, gốm sứ, vải polyester, hợp kim, vải thời trang, … Trong bài viết này, chúng ta sẽ tiếp tục tìm hiểu về một từ vựng liên quan đến chất liệu cũng rất quen thuộc đó là niken. Nếu bạn chưa biết niken tiếng anh là gì thì hãy cùng Vui cười lên tìm hiểu ngay sau đây nhé.

Niken tiếng anh là gì
Niken tiếng anh là gì

Niken tiếng anh là gì

Niken tiếng anh gọi là nickel, phiên âm tiếng anh đọc là /ˈnɪkl/.

Nickel /ˈnɪkl/

Để đọc đúng tên tiếng anh của niken rất đơn giản, các bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ nickel rồi nói theo là đọc được ngay. Bạn cũng có thể đọc theo phiên âm nickel /ˈnɪkl/ sẽ chuẩn hơn vì đọc theo phiên âm bạn sẽ không bị sót âm như khi nghe. Về vấn đề đọc phiên âm của từ nickel thế nào bạn có thể xem thêm bài viết Cách đọc phiên âm tiếng anh để biết cách đọc cụ thể.

Lưu ý:

  • Niken là một kim loại được sử dụng khá nhiều trong ngành luyện kim. Thường niken sẽ được trộn với các kim loại khác để tạo thành một hợp kim bền, không bị ăn mòn nhưng vẫn đủ độ cứng cần thiết. Điển hình về việc sử dụng niken chính là để tạo thành thép không rỉ hay còn gọi là inox. Bản chất inox chính là hợp kim của sắt và một lượng nhỏ crôm cùng niken.
  • Từ nickel là để chỉ chung về niken, còn cụ thể niken như thế nào sẽ có cách gọi khác nhau.

Xem thêm: Đồng đỏ tiếng anh là gì

Niken tiếng anh là gì
Niken tiếng anh là gì

Một số từ vựng tiếng anh về chất liệu

Sau khi đã biết niken tiếng anh là gì thì vẫn còn có rất nhiều từ vựng khác trong chủ đề chất liệu rất quen thuộc, bạn có thể tham khảo thêm tên tiếng anh của các chất liệu khác trong list dưới đây để có vốn từ tiếng anh phong phú hơn khi giao tiếp.

  • Foam /fəʊm/: mút xốp
  • Fabric /ˈfæbrɪk/: vải thời trang
  • Wool /wʊl/: len, vải len
  • Brass /bræs/: đồng thau, đồng vàng
  • Gas /ɡæs/: khí ga
  • Metal /ˈmetl/: kim loại
  • Carbon dioxide /ˌkɑːrbən daɪˈɑːksaɪd/: khí các-bon-nic
  • Ash /æʃ/: tro
  • Gold /ɡəʊld/: vàng
  • Fibreglass /ˈfaɪbərɡlæs/: sợi thủy tinh
  • Ceramic /səˈræm.ɪk/: gốm sứ
  • Microfiber /ˈmaɪkrəʊfaɪbər/: sợi tổng hợp nhỏ
  • Smoke /sməʊk/: khói
  • Charcoal /ˈtʃɑːrkəʊl/: than củi

Như vậy, nếu bạn thắc mắc niken tiếng anh là gì thì câu trả lời là nickel, phiên âm đọc là /ˈnɪkl/. Lưu ý là nickel để chỉ chung về niken chứ không chỉ cụ thể niken như thế nào. Nếu bạn muốn nói cụ thể niken như thế nào thì cần mô tả cụ thể hơn. Về cách phát âm, từ nickel trong tiếng anh phát âm cũng khá dễ, bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ nickel rồi đọc theo là có thể phát âm được từ này. Nếu bạn muốn đọc từ nickel chuẩn hơn nữa thì hãy xem phiên âm rồi đọc theo phiên âm sẽ phát âm chuẩn hơn. Chỉ cần bạn luyện đọc một chút là sẽ đọc được chuẩn từ nickel ngay.



Bạn đang xem bài viết: Niken tiếng anh là gì và đọc như thế nào cho đúng

Bài viết ngẫu nhiên cùng chủ đề:


Quay lại đầu trang