Chào các bạn, trong tiếng anh có rất nhiều từ vựng để chỉ người. Các bài viết trước, Vui cười lên đã giới thiệu về cách chỉ người qua nghề nghiệp trong tiếng anh, hay cách chỉ người không qua nghề nghiệp như người cai ngục, con gái, gia đình, con trai, quý cô, hoàng tử, băng nhóm, bà, bố mẹ nuôi, bạn, cô ấy, mẹ đỡ đầu, mọi người, thế hệ Gen Z (1997 – 2012), người đàn ông, sát thủ, … Trong bài viết này, chúng ta sẽ tiếp tục tìm hiểu về một từ vựng chỉ người khác cũng rất quen thuộc đó là người cai ngục. Nếu bạn chưa biết người cai ngục tiếng anh là gì thì hãy cùng Vui cười lên tìm hiểu ngay sau đây nhé.

Người cai ngục tiếng anh là gì
Prison warden /ˈwɔː.dən ˈprɪz.ən/
Để đọc đúng tên tiếng anh của người cai ngục rất đơn giản, các bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ prison warden rồi nói theo là đọc được ngay. Bạn cũng có thể đọc theo phiên âm prison warden /ˈwɔː.dən ˈprɪz.ən/ sẽ chuẩn hơn vì đọc theo phiên âm bạn sẽ không bị sót âm như khi nghe. Về vấn đề đọc phiên âm của từ prison warden thế nào bạn có thể xem thêm bài viết Cách đọc phiên âm trong tiếng anh để biết cách đọc cụ thể.
Lưu ý:
- Người cai ngục là những người quản lý trong nhà tù có trách nhiệm quản lý tù nhân.
- Từ prison warden là để chỉ chung về người cai ngục, còn cụ thể người cai ngục như thế nào sẽ có cách gọi khác nhau.
Xem thêm: Tù nhân tiếng anh là gì

Một số từ vựng chỉ người khác trong tiếng anh
Sua khi đã biết người cai ngục tiếng anh là gì thì vẫn còn có rất nhiều từ vựng chỉ người khác rất quen thuộc, bạn có thể tham khảo thêm từ vựng chỉ người khác trong list dưới đây để có vốn từ tiếng anh phong phú hơn khi giao tiếp.
- Neighbour /ˈneɪ.bər/: hàng xóm (US – Neighbor)
- Man /mæn/: người đàn ông
- Teen: thiếu niên (13 – 19 tuổi) (Adolescents/ teenager)
- Burglar /ˈbɜː.ɡlər/: kẻ trộm, kẻ đột nhập vào nhà
- Girl /ɡɜːl/: bé gái
- Mother /ˈmʌð.ər/: mẹ (mom, mommy, mum, mama)
- Child /tʃaɪld/: trẻ con (Children/kid)
- Admin /ˈæd.mɪn/: quản trị viên
- Adoptive parent /əˈdɒp.tɪv ˈpeə.rənt/: bố mẹ nuôi
- Grandparent /ˈɡræn.peə.rənt/: ông bà
- Princess /prɪnˈses/: công chúa
- Customer /ˈkʌs.tə.mər/: khách hàng
- Generation X /ˌdʒen.ə ˈreɪ.ʃən ˈeks/: thế hệ Gen X (1965 - 1980)
- People /ˈpiː.pəl/: mọi người
- Sister /ˈsɪs.tər/: chị/em gái
- I /aɪ/: tôi
- Adult /ˈæd.ʌlt/: người lớn
- Mother-in-law /ˈmʌð.ə.rɪn.lɔː/: mẹ vợ, mẹ chồng
- Stranger /ˈstreɪn.dʒər/: người lạ mặt
- Grandmother /ˈɡræn.mʌð.ər/: bà
- Cousin /ˈkʌz.ən/: anh em họ
- Husband /ˈhʌz.bənd/: chồng
- King /kɪŋ/: vua
- Principal /ˈprɪn.sə.pəl/: hiệu trưởng
- Member /ˈmem.bər/: thành viên
- Demon /ˈdiː.mən/: ác quỷ
- Adoptive mother /əˈdɒp.tɪv ˈmʌð.ər/: mẹ nuôi
- Thief /θiːf/: kẻ trộm
- Homeless /ˈhəʊm.ləs/: người vô gia cư
- Gang /ɡæŋ/: băng nhóm
- Robber /ˈrɒb.ər/: kẻ cướp
- Angel /ˈeɪn.dʒəl/: thiên thần
- Assassin /əˈsæs.ɪn/: sát thủ
- Person /ˈpɜː.sən/: một người
- Niece /niːs/: cháu gái
Như vậy, nếu bạn thắc mắc người cai ngục tiếng anh là gì thì câu trả lời là prison warden, phiên âm đọc là /ˈwɔː.dən ˈprɪz.ən/. Lưu ý là prison warden để chỉ chung về người cai ngục chứ không chỉ cụ thể về người cai ngục như thế nào. Nếu bạn muốn nói cụ thể về người cai ngục như thế nào thì cần mô tả cụ thể hơn. Về cách phát âm, từ prison warden trong tiếng anh phát âm cũng khá dễ, bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ prison warden rồi đọc theo là có thể phát âm được từ này. Nếu bạn muốn đọc từ prison warden chuẩn hơn nữa thì hãy xem phiên âm rồi đọc theo phiên âm sẽ phát âm chuẩn hơn. Chỉ cần bạn luyện đọc một chút là sẽ đọc được chuẩn từ prison warden ngay.
Bạn đang xem bài viết: Người cai ngục tiếng anh là gì và đọc như thế nào cho đúng