Chào các bạn, hiện nay có rất nhiều nghề nghiệp khác nhau. Các bài viết trước, Vui cười lên đã giới thiệu về tên gọi của một số nghề nghiệp trong tiếng anh cho các bạn tham khảo như chuyên viên thống kê, chính trị gia, bác sĩ, nhà điêu khắc, người pha chế, nghề quản trị nhân sự, công nhân nhà máy, thợ mỏ, đạo diễn, cảnh sát, cướp biển, tiến sĩ, nhạc trưởng, nhân viên dọn phòng, nghệ sĩ sáo, nghệ sĩ vi-o-lông, … Trong bài viết này, chúng ta sẽ tiếp tục tìm hiểu về một nghề nghiệp khác cũng rất quen thuộc đó là nhân viên môi giới chứng khoán. Nếu bạn chưa biết nhân viên môi giới chứng khoán tiếng anh là gì thì hãy cùng Vuicuoilen tìm hiểu ngay sau đây nhé.

Nhân viên môi giới chứng khoán tiếng anh là gì
Stockbroker /ˈstɒkˌbrəʊ.kər/
Để đọc đúng tên tiếng anh của nhân viên môi giới chứng khoán rất đơn giản, các bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ stockbroker rồi nói theo là đọc được ngay. Bạn cũng có thể đọc theo phiên âm stockbroker /ˈstɒkˌbrəʊ.kər/ sẽ chuẩn hơn vì đọc theo phiên âm bạn sẽ không bị sót âm như khi nghe. Về vấn đề đọc phiên âm của từ stockbroker thế nào bạn có thể xem thêm bài viết Cách đọc phiên âm trong tiếng anh để biết cách đọc cụ thể.
Lưu ý:
- Nhân viên môi giới chứng khoán là người trung gian giúp bên bán chứng khoán và bên mua tiếp cận nhau nhanh hơn, đồng thời người môi giới chứng khoán cũng giúp người mua dễ dàng hoàn thành thủ tục mua chứng khoán một cách nhanh gọn mà không mất nhiều thủ tục, thời gian. Ở Việt Nam trước đây nghề này là một nghề rất hot với mức lương lên đến cả trăm triệu mỗi tháng. Tuy nhiên khi kinh tế suy thoái, thị trường chứng khoán lao dốc thì nghề này cũng bị ảnh hưởng rất nhiều.
- Từ stockbroker là để chỉ chung về nhân viên môi giới chứng khoán, còn cụ thể nhân viên môi giới chứng khoán ở lĩnh vực nào sẽ có cách gọi khác nhau.
Xem thêm: Người môi giới bảo hiểm tiếng anh là gì

Một số nghề nghiệp khác trong tiếng anh
Ngoài nhân viên môi giới chứng khoán thì vẫn còn có rất nhiều nghề nghiệp khác rất quen thuộc, bạn có thể tham khảo thêm tên tiếng anh của các nghề nghiệp khác trong list dưới đây để có vốn từ tiếng anh phong phú hơn khi giao tiếp.
- Geologist /dʒiˈɑːlədʒɪst/: nhà địa chất học
- Prosecutor /ˈprɑːsɪkjuːtər/: công tố viên
- Salesperson /ˈseɪlzpɜːrsn/: người bán hàng
- Musician /mjuˈzɪʃn/: nhạc sĩ
- Stockbroker /ˈstɒkˌbrəʊ.kər/: nhân viên môi giới chứng khoán
- Bellman /ˈbel mæn/: nhân viên xách hành lý
- Chef /ʃef/: bếp trưởng
- Judge /dʒʌdʒ/: thẩm phán
- Mechanic /məˈkænɪk/: thợ cơ khí
- Architect /ˈɑːrkɪtekt/: kiến trúc sư
- Personal Assistant /ˈpɜː.sən.əl əˈsɪs.tənt/: thư ký riêng (PA)
- Doorman /ˈdɔː.mən/: nhân viên trực cửa
- Cameraman /ˈkæmrəmæn/: quay phim
- Model /ˈmɑːdl/: người mẫu
- Staff /stɑːf/: nhân viên
- Security guard /sɪˈkjʊrəti ɡɑːrd/: bảo vệ
- Accountant /əˈkaʊntənt/: kế toán
- Secretary /ˈsekrəteri/: thư ký
- Undertaker /ˈʌn.dəˌteɪ.kər/: nhân viên tang lễ (US – mortician)
- Cook /kʊk/: đầu bếp
- Fishmonger /ˈfɪʃmɑːŋɡər/: người bán cá
- Doctor of Philosophy /ˈdɒk.tər əv fɪˈlɒs.ə.fi/: tiến sĩ (PhD)
- Janitor /ˈdʒænɪtər/: người quét dọn
- Bartender /ˈbɑːrtendər/: người pha chế
- Director /daɪˈrek.tər/: giám đốc
- Astronaut /ˈæstrənɔːt/: nhà du hành vũ trụ
- Librarian /laɪˈbreriən/: thủ thư
- Insurance broker /ɪnˈʃɔː.rəns brəʊ.kər/: nhân viên môi giới bảo hiểm
- Pirate /ˈpaɪ.rət/: cướp biển
- Human resource management /ˈhjuː.mən rɪˈzɔːs ˈmæn.ɪdʒ.mənt/: nghề quản trị nhân sự (HR)
- Investment analyst /ɪnˈvest.mənt ˈæn.ə.lɪst/: nhà nghiên cứu đầu tư
- Teacher /ˈtiːtʃər/: giáo viên
- Office worker /ˈɒf.ɪs ˈwɜː.kər/: nhân viên văn phòng
- Manager /ˈmæn.ɪ.dʒər/: trưởng phòng
- Coach /kəʊtʃ/: huấn luyện viên

Như vậy, nếu bạn thắc mắc nhân viên môi giới chứng khoán tiếng anh là gì thì câu trả lời là stockbroker, phiên âm đọc là /ˈstɒkˌbrəʊ.kər/. Lưu ý là stockbroker để chỉ chung về nhân viên môi giới chứng khoán chứ không chỉ cụ thể về nhân viên môi giới chứng khoán trong lĩnh vực nào cả. Nếu bạn muốn nói cụ thể về nhân viên môi giới chứng khoán trong lĩnh vực nào thì cần gọi theo tên cụ thể của lĩnh vực đó. Về cách phát âm, từ stockbroker trong tiếng anh phát âm cũng khá dễ, bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ stockbroker rồi đọc theo là có thể phát âm được từ này. Nếu bạn muốn đọc từ stockbroker chuẩn hơn nữa thì hãy xem phiên âm rồi đọc theo phiên âm sẽ phát âm chuẩn hơn. Chỉ cần bạn luyện đọc một chút là sẽ đọc được chuẩn từ stockbroker ngay.
Bạn đang xem bài viết: Nhân viên môi giới chứng khoán tiếng anh là gì và đọc như thế nào cho đúng