logo vui cười lên

Sở thú tiếng anh là gì và đọc như thế nào cho đúng


Chào các bạn, trong các nhóm từ vựng theo chủ đề thì địa điểm là nhóm từ vựng được sử dụng rất phổ biến. Các bài viết trước, Vui cười lên đã giới thiệu về một số từ vựng liên quan đến địa điểm trong tiếng anh cho các bạn tham khảo như cái hố, cái lỗ, cửa hàng bán quần áo, thành phố, đấu trường, phòng khách, vùng quê, cửa hàng bán đồ chơi, chùa , dòng suối, cái ao, hồ, trang trại, sân trượt patin, trượt ván, quán rượu, thư viện, cửa hàng từ thiện, … Trong bài viết này, chúng ta sẽ tiếp tục tìm hiểu về một từ vựng liên quan đến địa điểm cũng rất quen thuộc đó là sở thú. Nếu bạn chưa biết sở thú tiếng anh là gì thì hãy cùng Vuicuoilen tìm hiểu ngay sau đây nhé.

Sở thú tiếng anh là gì
Sở thú tiếng anh là gì

Sở thú tiếng anh là gì

Sở thú tiếng anh gọi là zoo, phiên âm tiếng anh đọc là /zuː/.

Zoo /zuː/

Để đọc đúng tên tiếng anh của sở thú rất đơn giản, các bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ zoo rồi nói theo là đọc được ngay. Bạn cũng có thể đọc theo phiên âm zoo /zuː/ sẽ chuẩn hơn vì đọc theo phiên âm bạn sẽ không bị sót âm như khi nghe. Về vấn đề đọc phiên âm của từ zoo thế nào bạn có thể xem thêm bài viết Hướng dẫn đọc phiên âm tiếng anh chuẩn để biết cách đọc cụ thể.

Lưu ý:

  • Sở thú là nơi lưu giữ, nuôi dưỡng nhiều loài động vật khác nhau để khách tới tham quan có thể xem, quan sát hoạt động của những con thú. Ngoài mục đích tham quan giải trí, sở thú còn là nơi nghiên cứu, bảo tồn các động vật quý hiếm. Một số sở thú thậm chí không đón khách du lịch mà chỉ có chức năng bảo tồn động vật là chính.
  • Sở thú còn có cách gọi khác là vườn thú, vườn bách thú hay thảo cầm viên.
  • Từ zoo là để chỉ chung về sở thú, còn cụ thể sở thú như thế nào sẽ có cách gọi khác nhau.

Xem thêm: Con sư tử tiếng anh là gì

Sở thú tiếng anh là gì
Sở thú tiếng anh là gì

Một số từ vựng về địa điểm khác trong tiếng anh

Ngoài sở thú thì vẫn còn có rất nhiều từ vựng khác trong chủ đề địa điểm rất quen thuộc, bạn có thể tham khảo thêm tên tiếng anh của các địa điểm khác trong list dưới đây để có vốn từ tiếng anh phong phú hơn khi giao tiếp.

  • Farm /fɑːm/: trang trại
  • Desert /ˈdez.ət/: sa mạc
  • Bakery /ˈbeɪ.kər.i/: cửa hàng bánh
  • City /ˈsɪt.i/: thành phố
  • Skatepark /ˈskeɪt.pɑːk/: sân trượt patin, trượt ván
  • Market /ˈmɑː.kɪt/: chợ
  • Arena /əˈriː.nə/: đấu trường
  • Tent /tent/: cái lều
  • Bookshop /ˈbʊk.ʃɒp/: hiệu sách (US – bookstore)
  • Psychiatric hospital /saɪ.kiˈæt.rɪk ˌhɒs.pɪ.təl/: bệnh viện tâm thần (mental hospital)
  • Studio /ˈstjuː.di.əʊ/: phòng thu
  • Town /taʊn/: thị trấn
  • Off licence /ˈɒfˌlaɪ.səns/: cửa hàng bán rượu mang về (US - liquor store, package store)
  • Court /kɔːt/: tòa án
  • Dormitory /ˈdɔːmətri/: ký túc xá
  • Pizzeria /ˌpiːt.səˈriː.ə/: tiệm bánh pizza (US - pizza parlor)
  • Cosmetic store /kɑzˈmet̬·ɪks stɔːr/: cửa hàng mỹ phẩm
  • Mall /mɔːl/: trung tâm thương mại
  • Tailors /ˈteɪ.lər/: cửa hàng may
  • Commune /ˈkɒm.juːn/: xã
  • Toilet /ˈtɔɪ.lət/: nhà vệ sinh công cộng, nhà vệ sinh dùng chung (US - restroom)
  • Tattoo parlour /təˈtuː ˈpɑː.lər/: cửa hàng xăm hình (US - Tattoo parlor)
  • Planet /ˈplæn.ɪt/: hành tinh
  • Post office /ˈpəʊst ˌɒf.ɪs/: bưu điện
  • Salon /ˈsæl.ɒn/: thẩm mỹ viện
  • District /ˈdɪs.trɪkt/: huyện, quận (viết tắt Dist)
  • Stair /steər/: cầu thang
  • Living room /ˈlɪv.ɪŋ ˌruːm/: phòng khách
  • Floor /flɔːr/: sàn nhà
  • Highway /ˈhaɪ.weɪ/: đường cao tốc, quốc lộ
  • Street /striːt/: đường phố có nhà cửa hai bên hoặc 1 bên (viết tắt Str)
  • Funfair /ˈfʌn.feər/: hội chợ (US - carnival)
  • Field hospital /fiːld hɒs.pɪ.təl/: bệnh viện dã chiến
  • Valley /ˈvæl.i/: thung lũng
  • Art gallery /ˈɑːt ˌɡæl.ər.i/: triển lãm nghệ thuật
Sở thú tiếng anh là gì
Sở thú tiếng anh là gì

Như vậy, nếu bạn thắc mắc sở thú tiếng anh là gì thì câu trả lời là zoo, phiên âm đọc là /zuː/. Lưu ý là zoo để chỉ chung về sở thú chứ không chỉ cụ thể sở thú như thế nào. Nếu bạn muốn nói cụ thể sở thú như thế nào thì cần mô tả cụ thể hơn. Về cách phát âm, từ zoo trong tiếng anh phát âm cũng khá dễ, bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ zoo rồi đọc theo là có thể phát âm được từ này. Nếu bạn muốn đọc từ zoo chuẩn hơn nữa thì hãy xem phiên âm rồi đọc theo phiên âm sẽ phát âm chuẩn hơn. Chỉ cần bạn luyện đọc một chút là sẽ đọc được chuẩn từ zoo ngay.



Bạn đang xem bài viết: Sở thú tiếng anh là gì và đọc như thế nào cho đúng

Bài viết ngẫu nhiên cùng chủ đề:


Quay lại đầu trang