logo vui cười lên

Cửa hàng bán đồ thể thao tiếng anh là gì và đọc như thế nào cho đúng


Chào các bạn, trong các nhóm từ vựng theo chủ đề thì địa điểm là nhóm từ vựng được sử dụng rất phổ biến. Các bài viết trước, Vui cuoi len đã giới thiệu về một số từ vựng liên quan đến địa điểm trong tiếng anh cho các bạn tham khảo như con sông, cửa hàng bán hoa, mái nhà, tòa nhà, trung tâm thương mại, trạm cứu hỏa, bệnh viện da liễu, cửa hàng bán đồ thể thao, nhà bếp, bến xe, văn phòng, sân trượt patin, trượt ván, đường mòn, bệnh viện dã chiến, nhà vệ sinh công cộng, nhà vệ sinh dùng chung, nhà ở kết hợp nhà trọ cho khách du lịch, … Trong bài viết này, chúng ta sẽ tiếp tục tìm hiểu về một từ vựng liên quan đến địa điểm cũng rất quen thuộc đó là cửa hàng bán đồ thể thao. Nếu bạn chưa biết cửa hàng bán đồ thể thao tiếng anh là gì thì hãy cùng Vuicuoilen tìm hiểu ngay sau đây nhé.

Cửa hàng bán đồ thể thao tiếng anh là gì
Cửa hàng bán đồ thể thao tiếng anh là gì

Cửa hàng bán đồ thể thao tiếng anh là gì

Cửa hàng bán đồ thể thao tiếng anh gọi là sports shop, phiên âm tiếng anh đọc là /spɔːts ʃɒp/.

Sports shop /spɔːts ʃɒp/

Để đọc đúng tên tiếng anh của cửa hàng bán đồ thể thao rất đơn giản, các bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ sports shop rồi nói theo là đọc được ngay. Bạn cũng có thể đọc theo phiên âm sports shop /spɔːts ʃɒp/ sẽ chuẩn hơn vì đọc theo phiên âm bạn sẽ không bị sót âm như khi nghe. Về vấn đề đọc phiên âm của từ sports shop thế nào bạn có thể xem thêm bài viết Cách đọc phiên âm tiếng anh chuẩn để biết cách đọc cụ thể.

Lưu ý:

  • Cửa hàng bán đồ thể thao là cửa hàng chuyên bán các đồ phụ kiện chơi thể thao như quần áo thể thao, giày thể thao, cầu lông, vợt cầu lông, vợt tennis, băng đô, xe đạp địa hình, xe đạp leo núi, phụ kiện xe đạp, giày trượt patin, gậy bóng chày, bóng rổ, bóng chuyền, …
  • Từ sports shop là để chỉ chung về cửa hàng bán đồ thể thao, còn cụ thể cửa hàng bán đồ thể thao như thế nào sẽ có cách gọi khác nhau.

Xem thêm: Quần thể thao tiếng anh là gì

Cửa hàng bán đồ thể thao tiếng anh là gì
Cửa hàng bán đồ thể thao tiếng anh 

Một số từ vựng về địa điểm khác trong tiếng anh

Ngoài cửa hàng bán đồ thể thao thì vẫn còn có rất nhiều từ vựng khác trong chủ đề địa điểm rất quen thuộc, bạn có thể tham khảo thêm tên tiếng anh của các địa điểm khác trong list dưới đây để có vốn từ tiếng anh phong phú hơn khi giao tiếp.

  • Lavatory /ˈlæv.ə.tər.i/: phòng vệ sinh (ở trong nhà)
  • Secondary school /ˈsek.ən.dri ˌskuːl/: trường trung học (US – high school)
  • Forest /ˈfɒr.ɪst/: khu rừng
  • Second-hand shop /ˈsek.ənd ˌhænd ʃɒp/: cửa hàng đồ cũ
  • Village communal house /ˈvɪləʤ kəmˈjunəl haʊs/: đình làng
  • Cosmetic store /kɑzˈmet̬·ɪks stɔːr/: cửa hàng mỹ phẩm
  • Bridge /brɪdʒ/: cây cầu
  • Dermatology hospital /ˌdɜː.məˈtɒl.ə.dʒi hɒs.pɪ.təl/: là bệnh viện da liễu
  • Earth /ɜːθ/: trái đất
  • Garden centre /ˈɡɑːr.dən ˌsen.t̬ɚ/: trung tâm cây cảnh (US - garden center)
  • Mausoleum /ˌmɔː.zəˈliː.əm/: lăng tẩm
  • Bakery /ˈbeɪ.kər.i/: cửa hàng bánh
  • Swimming pool /ˈswɪm.ɪŋ ˌpuːl/: bể bơi
  • Hole /həʊl/: cái hố, cái lỗ
  • Petrol station /ˈpet.rəl ˌsteɪ.ʃən/: trạm xăng (US - gas station)
  • Funfair /ˈfʌn.feər/: hội chợ (US - carnival)
  • Bus stop /ˈbʌs ˌstɒp/: điểm dừng chân xe bus
  • Plateau /ˈplæt.əʊ/: cao nguyên
  • Skyscraper /ˈskaɪˌskreɪ.pər/: tòa nhà chọc trời
  • Church /tʃɜːtʃ/: nhà thờ
  • Delta /ˈdel.tə/: đồng bằng
  • Launderette /ˌlɔːnˈdret/: hiệu giặt tự động (US - Laundromat)
  • Field hospital /fiːld hɒs.pɪ.təl/: bệnh viện dã chiến
  • Caff /kæf/: quán cà phê (US - café)
  • Avenue /ˈæv.ə.njuː/: đại lộ
  • Floor /flɔːr/: sàn nhà
  • Multistorey /ˌmʌl.tiˈstɔː.ri/: bãi đỗ xe nhiều tầng (US - multistory)
  • Hill /hɪl/: đồi
  • Cemetery /ˈsem.ə.tri/: nghĩa trang (đồng nghĩa burial ground, graveyard, necropolis)
  • DIY shop /ˌdiː.aɪˈwaɪ ˌʃɒp/: cửa hàng bán đồ tự sửa chữa trong nhà
  • Hostel /ˈhɒs.təl/: nhà nghỉ giá rẻ cho khách du lịch, có phòng ở chung nhiều người
  • Pond /pɒnd/: cái ao
  • Garden /ˈɡɑː.dən/: vườn (US - yard)
  • Fast food restaurant /ˌfɑːst ˈfuːd ˌres.trɒnt/: nhà hàng bán đồ ăn nhanh
  • Mosque /mɒsk/: nhà thờ hồi giáo
Cửa hàng bán đồ thể thao tiếng anh là gì
Cửa hàng bán đồ thể thao tiếng anh

Như vậy, nếu bạn thắc mắc cửa hàng bán đồ thể thao tiếng anh là gì thì câu trả lời là sports shop, phiên âm đọc là /spɔːts ʃɒp/. Lưu ý là sports shop để chỉ chung về cửa hàng bán đồ thể thao chứ không chỉ cụ thể cửa hàng bán đồ thể thao như thế nào. Nếu bạn muốn nói cụ thể cửa hàng bán đồ thể thao như thế nào thì cần mô tả cụ thể hơn. Về cách phát âm, từ sports shop trong tiếng anh phát âm cũng khá dễ, bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ sports shop rồi đọc theo là có thể phát âm được từ này. Nếu bạn muốn đọc từ sports shop chuẩn hơn nữa thì hãy xem phiên âm rồi đọc theo phiên âm sẽ phát âm chuẩn hơn. Chỉ cần bạn luyện đọc một chút là sẽ đọc được chuẩn từ sports shop ngay.



Bạn đang xem bài viết: Cửa hàng bán đồ thể thao tiếng anh là gì và đọc như thế nào cho đúng

Bài viết ngẫu nhiên cùng chủ đề:


Quay lại đầu trang