logo vui cười lên

Bệnh viện tai mũi họng tiếng anh là gì và đọc như thế nào cho đúng


Chào các bạn, trong các nhóm từ vựng theo chủ đề thì địa điểm là nhóm từ vựng được sử dụng rất phổ biến. Các bài viết trước, Vui cuoi len đã giới thiệu về một số từ vựng liên quan đến địa điểm trong tiếng anh cho các bạn tham khảo như bệnh viện tai mũi họng, xã, đấu trường, khách sạn, tỉnh, thẩm mỹ viện, sa mạc, trung tâm mua sắm, bãi đỗ xe, bưu điện, viện dưỡng lão, bãi đỗ xe nhiều tầng, cửa hàng xăm hình, vỉa hè, nhà bếp, khu phố, … Trong bài viết này, chúng ta sẽ tiếp tục tìm hiểu về một từ vựng liên quan đến địa điểm cũng rất quen thuộc đó là bệnh viện tai mũi họng. Nếu bạn chưa biết bệnh viện tai mũi họng tiếng anh là gì thì hãy cùng Vuicuoilen tìm hiểu ngay sau đây nhé.

Bệnh viện tai mũi họng tiếng anh là gì
Bệnh viện tai mũi họng tiếng anh là gì

Bệnh viện tai mũi họng tiếng anh là gì

Bệnh viện tai mũi họng tiếng anh gọi là ENT hospital, phiên âm tiếng anh đọc là /ˌiː.enˈtiː hɒs.pɪ.təl/.

ENT hospital /ˌiː.enˈtiː hɒs.pɪ.təl/

Để đọc đúng tên tiếng anh của bệnh viện tai mũi họng rất đơn giản, các bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ ENT hospital rồi nói theo là đọc được ngay. Bạn cũng có thể đọc theo phiên âm ENT hospital /ˌiː.enˈtiː hɒs.pɪ.təl/ sẽ chuẩn hơn vì đọc theo phiên âm bạn sẽ không bị sót âm như khi nghe. Về vấn đề đọc phiên âm của từ ENT hospital thế nào bạn có thể xem thêm bài viết Cách đọc phiên âm tiếng anh chuẩn để biết cách đọc cụ thể.

Lưu ý:

  • Bệnh viện tai mũi họng là bệnh viện chuyên khoa khám chữa bệnh về tai mũi họng. Từ ENT là viết tắt của tai mũi họng trong tiếng anh Ear (tai) – Nose (mũi) – Throat (họng).
  • Từ ENT hospital là để chỉ chung về bệnh viện tai mũi họng, còn cụ thể bệnh viện tai mũi họng như thế nào sẽ có cách gọi khác nhau.

Xem thêm: Bệnh viện tiếng anh là gì

Bệnh viện tai mũi họng tiếng anh là gì
Bệnh viện tai mũi họng tiếng anh

Một số từ vựng về địa điểm khác trong tiếng anh

Ngoài bệnh viện tai mũi họng thì vẫn còn có rất nhiều từ vựng khác trong chủ đề địa điểm rất quen thuộc, bạn có thể tham khảo thêm tên tiếng anh của các địa điểm khác trong list dưới đây để có vốn từ tiếng anh phong phú hơn khi giao tiếp.

  • Electrical store /iˈlek.trɪ.kəl ˈstɔːr/: cửa hàng đồ điện
  • Lake /leɪk/: hồ
  • Tailors /ˈteɪ.lər/: cửa hàng may
  • Post office /ˈpəʊst ˌɒf.ɪs/: bưu điện
  • Bus shelter /ˈbʌs ˌʃel.tər/: nhà chờ xe bus
  • Hole /həʊl/: cái hố, cái lỗ
  • College /ˈkɒl.ɪdʒ/: trường cao đẳng
  • Garage /ˈɡær.ɑːʒ/: ga ra ô tô
  • Mosque /mɒsk/: nhà thờ hồi giáo
  • Gate /ɡeɪt/: cổng
  • Pavement /ˈpeɪv.mənt/: vỉa hè (US - Sidewalk)
  • Betting shop /ˈbet.ɪŋ ˌʃɒp/: cửa hàng ghi cá cược (hợp pháp)
  • Sea /siː/: biển
  • Ward /wɔːd/: phường
  • Department store /dɪˈpɑːt.mənt ˌstɔːr/: cửa hàng bách hóa
  • Orthopedic hospital /ˌɔːr.θəˈpiː.dɪks hɒs.pɪ.təl/: bệnh viện phẫu thuật chỉnh hình
  • Forest /ˈfɒr.ɪst/: khu rừng
  • City /ˈsɪt.i/: thành phố
  • Square /skweər/: quảng trường
  • Delicatessen /ˌdel.ɪ.kəˈtes.ən/: cửa hàng bán đồ ăn sẵn
  • Psychiatric hospital /saɪ.kiˈæt.rɪk ˌhɒs.pɪ.təl/: bệnh viện tâm thần (mental hospital)
  • Off licence /ˈɒfˌlaɪ.səns/: cửa hàng bán rượu mang về (US - liquor store, package store)
  • Capital /ˈkæp.ɪ.təl/: thủ đô
  • Beach /biːtʃ/: bãi biển
  • Pub /pʌb/: quán rượu (public house)
  • Playground /ˈpleɪ.ɡraʊnd/: sân chơi
  • Stilt house /stɪlts ˈhaʊ.zɪz/: nhà sàn
  • Mall /mɔːl/: trung tâm thương mại
  • Skatepark /ˈskeɪt.pɑːk/: sân trượt patin, trượt ván
  • Skyscraper /ˈskaɪˌskreɪ.pər/: tòa nhà chọc trời
  • Island /ˈaɪ.lənd/: hòn đảo
  • General stores /ˌdʒen.ər.əl ˈstɔːr/: cửa hàng tạp hóa (quy mô nhỏ hơn bách hóa)
  • Roundabout /ˈraʊnd.ə.baʊt/: vòng xuyến, bùng binh (US - traffic circle)
  • Province /ˈprɒv.ɪns/: tỉnh
  • Garden /ˈɡɑː.dən/: vườn (US - yard)
Bệnh viện tai mũi họng tiếng anh là gì
Bệnh viện tai mũi họng tiếng anh

Như vậy, nếu bạn thắc mắc bệnh viện tai mũi họng tiếng anh là gì thì câu trả lời là ENT hospital, phiên âm đọc là /ˌiː.enˈtiː hɒs.pɪ.təl/. Lưu ý là ENT hospital để chỉ chung về bệnh viện tai mũi họng chứ không chỉ cụ thể bệnh viện tai mũi họng như thế nào. Nếu bạn muốn nói cụ thể bệnh viện tai mũi họng như thế nào thì cần mô tả cụ thể hơn. Về cách phát âm, từ ENT hospital trong tiếng anh phát âm cũng khá dễ, bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ ENT hospital rồi đọc theo là có thể phát âm được từ này. Nếu bạn muốn đọc từ ENT hospital chuẩn hơn nữa thì hãy xem phiên âm rồi đọc theo phiên âm sẽ phát âm chuẩn hơn. Chỉ cần bạn luyện đọc một chút là sẽ đọc được chuẩn từ ENT hospital ngay.



Bạn đang xem bài viết: Bệnh viện tai mũi họng tiếng anh là gì và đọc như thế nào cho đúng

Bài viết ngẫu nhiên cùng chủ đề:


Quay lại đầu trang