logo vui cười lên

Bệnh viện nhi tiếng anh là gì và đọc như thế nào cho đúng


Chào các bạn, trong các nhóm từ vựng theo chủ đề thì địa điểm là nhóm từ vựng được sử dụng rất phổ biến. Các bài viết trước, Vui cuoi len đã giới thiệu về một số từ vựng liên quan đến địa điểm trong tiếng anh cho các bạn tham khảo như bể bơi, vỉa hè, hiệu sách, sân bóng, dòng suối, trung tâm mua sắm, rạp xiếc, cửa hàng mỹ phẩm, hành tinh, hàng rào, tháp, trường mầm non, tòa nhà chọc trời, tòa thị chính, bệnh viện phẫu thuật chỉnh hình, phòng khách, … Trong bài viết này, chúng ta sẽ tiếp tục tìm hiểu về một từ vựng liên quan đến địa điểm cũng rất quen thuộc đó là bệnh viện nhi. Nếu bạn chưa biết bệnh viện nhi tiếng anh là gì thì hãy cùng Vuicuoilen tìm hiểu ngay sau đây nhé.

Bệnh viện nhi tiếng anh là gì
Bệnh viện nhi tiếng anh là gì

Bệnh viện nhi tiếng anh là gì

Bệnh viện nhi tiếng anh gọi là children hospital, phiên âm tiếng anh đọc là /ˈtʃɪl.drən hɒs.pɪ.təl/.

Children hospital /ˈtʃɪl.drən hɒs.pɪ.təl/

Để đọc đúng tên tiếng anh của bệnh viện nhi rất đơn giản, các bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ children hospital rồi nói theo là đọc được ngay. Bạn cũng có thể đọc theo phiên âm children hospital /ˈtʃɪl.drən hɒs.pɪ.təl/ sẽ chuẩn hơn vì đọc theo phiên âm bạn sẽ không bị sót âm như khi nghe. Về vấn đề đọc phiên âm của từ children hospital thế nào bạn có thể xem thêm bài viết Cách đọc phiên âm tiếng anh chuẩn để biết cách đọc cụ thể.

Lưu ý:

  • Bệnh viện nhi là bệnh viện chuyên khoa nhi chủ yếu khám chữa bệnh cho đối tượng là trẻ nhỏ.
  • Từ children hospital là để chỉ chung về bệnh viện nhi, còn cụ thể bệnh viện nhi như thế nào sẽ có cách gọi khác nhau.

Xem thêm: Bác sĩ tiếng anh là gì

Bệnh viện nhi tiếng anh là gì
Bệnh viện nhi tiếng anh

Một số từ vựng về địa điểm khác trong tiếng anh

Ngoài bệnh viện nhi thì vẫn còn có rất nhiều từ vựng khác trong chủ đề địa điểm rất quen thuộc, bạn có thể tham khảo thêm tên tiếng anh của các địa điểm khác trong list dưới đây để có vốn từ tiếng anh phong phú hơn khi giao tiếp.

  • University /ˌjuː.nɪˈvɜː.sə.ti/: trường đại học
  • Street /striːt/: đường phố có nhà cửa hai bên hoặc 1 bên (viết tắt Str)
  • Quarter /ˈkwɔː.tər/: khu phố
  • Stationery shop /ˈsteɪ.ʃən.ər.i ʃɒp/: cửa hàng văn phòng phẩm
  • Sports shop /spɔːts ʃɒp/: cửa hàng bán đồ thể thao
  • City /ˈsɪt.i/: thành phố
  • Lounge /laʊndʒ/: phòng chờ
  • Country /ˈkʌn.tri/: đất nước
  • Concert hall /ˈkɒn.sət ˌhɔːl/: phòng hòa nhạc
  • Sports centre /ˈspɔːts ˌsen.tər/: trung tâm thể thao (US - Sports center)
  • Dress shop /dres ˌʃɒp/: cửa hàng bán quần áo
  • Town /taʊn/: thị trấn
  • Car showroom /kɑːr ˈʃəʊ.ruːm/: cửa hàng trưng bày ô tô
  • Funfair /ˈfʌn.feər/: hội chợ (US - carnival)
  • Airport /ˈeə.pɔːt/: sân bay
  • Roundabout /ˈraʊnd.ə.baʊt/: vòng xuyến, bùng binh (US - traffic circle)
  • River /ˈrɪv.ər/: con sông
  • Mausoleum /ˌmɔː.zəˈliː.əm/: lăng tẩm
  • Stair /steər/: cầu thang
  • Farm /fɑːm/: trang trại
  • Antique shop /ænˈtiːk ʃɒp/: cửa hàng đồ cổ
  • Skyscraper /ˈskaɪˌskreɪ.pər/: tòa nhà chọc trời
  • Nightclub /ˈnaɪt.klʌb/: hộp đêm
  • Club /klʌb/: câu lạc bộ
  • Court /kɔːt/: tòa án
  • Plateau /ˈplæt.əʊ/: cao nguyên
  • Prison /ˈprɪz.ən/: nhà tù
  • Mountain /ˈmaʊn.tɪn/: núi
  • Pet shop /pet ʃɒp/: cửa hàng bán đồ thú cưng
  • Market /ˈmɑː.kɪt/: chợ
  • Guesthouse /ˈɡest.haʊs/: nhà khách (tương tự khách sạn nhưng tiêu chuẩn thấp hơn khách sạn)
  • Delta /ˈdel.tə/: đồng bằng
  • Tailors /ˈteɪ.lər/: cửa hàng may
  • Dermatology hospital /ˌdɜː.məˈtɒl.ə.dʒi hɒs.pɪ.təl/: là bệnh viện da liễu
  • Stilt house /stɪlts ˈhaʊ.zɪz/: nhà sàn
Bệnh viện nhi tiếng anh là gì
Bệnh viện nhi tiếng anh là gì

Như vậy, nếu bạn thắc mắc bệnh viện nhi tiếng anh là gì thì câu trả lời là children hospital, phiên âm đọc là /ˈtʃɪl.drən hɒs.pɪ.təl/. Lưu ý là children hospital để chỉ chung về bệnh viện nhi chứ không chỉ cụ thể bệnh viện nhi như thế nào. Nếu bạn muốn nói cụ thể bệnh viện nhi như thế nào thì cần mô tả cụ thể hơn. Về cách phát âm, từ children hospital trong tiếng anh phát âm cũng khá dễ, bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ children hospital rồi đọc theo là có thể phát âm được từ này. Nếu bạn muốn đọc từ children hospital chuẩn hơn nữa thì hãy xem phiên âm rồi đọc theo phiên âm sẽ phát âm chuẩn hơn. Chỉ cần bạn luyện đọc một chút là sẽ đọc được chuẩn từ children hospital ngay.



Bạn đang xem bài viết: Bệnh viện nhi tiếng anh là gì và đọc như thế nào cho đúng

Bài viết ngẫu nhiên cùng chủ đề:


Quay lại đầu trang