logo vui cười lên

Bệnh viện tiếng anh là gì và đọc như thế nào cho đúng


Chào các bạn, trong các nhóm từ vựng theo chủ đề thì địa điểm là nhóm từ vựng được sử dụng rất phổ biến. Các bài viết trước, Vui cuoi len đã giới thiệu về một số từ vựng liên quan đến địa điểm trong tiếng anh cho các bạn tham khảo như phòng tắm, cửa hàng bán đồ tự sửa chữa trong nhà, bệnh viện phụ sản, phòng ăn, trang trại, nhà hàng bán đồ ăn nhanh, cửa hàng mỹ phẩm, cửa hàng bán quần áo, nhà vệ sinh công cộng, nhà vệ sinh dùng chung, đình làng, cửa hàng bán đồ thú cưng, cửa hàng từ thiện, sa mạc, bể bơi, mái nhà, ốc đảo, … Trong bài viết này, chúng ta sẽ tiếp tục tìm hiểu về một từ vựng liên quan đến địa điểm cũng rất quen thuộc đó là bệnh viện. Nếu bạn chưa biết bệnh viện tiếng anh là gì thì hãy cùng Vuicuoilen tìm hiểu ngay sau đây nhé.

Bệnh viện tiếng anh là gì
Bệnh viện tiếng anh là gì

Bệnh viện tiếng anh là gì

Bệnh viện tiếng anh gọi là hospital, phiên âm tiếng anh đọc là /ˈhɒs.pɪ.təl/.

Hospital /ˈhɒs.pɪ.təl/

Để đọc đúng tên tiếng anh của bệnh viện rất đơn giản, các bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ hospital rồi nói theo là đọc được ngay. Bạn cũng có thể đọc theo phiên âm hospital /ˈhɒs.pɪ.təl/ sẽ chuẩn hơn vì đọc theo phiên âm bạn sẽ không bị sót âm như khi nghe. Về vấn đề đọc phiên âm của từ hospital thế nào bạn có thể xem thêm bài viết Cách đọc phiên âm tiếng anh chuẩn để biết cách đọc cụ thể.

Lưu ý:

  • Bệnh viện là một cơ sở y tế với chức năng khám chữa bệnh. Tùy vào từng bệnh viện mà sẽ có những khoa chữa bệnh khác nhau, có những bệnh viện đa khoa sẽ có nhiều khoa chữa bệnh khác nhau, nhưng cũng có những bệnh viện chuyên khoa chỉ tập trung chữa trị theo các nhu cầu điều trị đặc biệt liên quan.
  • Từ hospital là để chỉ chung về bệnh viện, còn cụ thể bệnh viện như thế nào sẽ có cách gọi khác nhau. Ví dụ như psychiatric hospital là bệnh viện tâm thần, field hospital là bệnh viện dã chiến, general hospital là bệnh viện đa khoa, maternity hospital là bệnh viện phụ sản, nursing home là viện dưỡng lão, orthopedic hospital là bệnh viện phẫu thuật chỉnh hình, children hospital là bệnh viện nhi, dermatology hospital là bệnh viện da liễu, ENT hospital là viện tai mũi họng, dental hospital là bệnh viện răng hàm mặt.

Xem thêm: Bác sĩ tiếng anh là gì

Bệnh viện tiếng anh là gì
Bệnh viện tiếng anh là gì

Một số từ vựng về địa điểm khác trong tiếng anh

Ngoài bệnh viện thì vẫn còn có rất nhiều từ vựng khác trong chủ đề địa điểm rất quen thuộc, bạn có thể tham khảo thêm tên tiếng anh của các địa điểm khác trong list dưới đây để có vốn từ tiếng anh phong phú hơn khi giao tiếp.

  • Swimming pool /ˈswɪm.ɪŋ ˌpuːl/: bể bơi
  • Car park /ˈkɑː ˌpɑːk/: bãi đỗ xe (US - parking lot)
  • Sweet shop /ˈswiːt ˌʃɒp/: cửa hàng bánh kẹo
  • Boarding house /ˈbɔː.dɪŋ ˌhaʊs/: nhà trọ (US - rooming house)
  • Gate /ɡeɪt/: cổng
  • Quarter /ˈkwɔː.tər/: khu phố
  • Preschool /ˈpriː.skuːl/: trường mầm non
  • Hamlet /ˈhæm.lət/: thôn, xóm
  • Zoo /zuː/: sở thú
  • Electrical store /iˈlek.trɪ.kəl ˈstɔːr/: cửa hàng đồ điện
  • Skatepark /ˈskeɪt.pɑːk/: sân trượt patin, trượt ván
  • Maze /meɪz/: mê cung
  • Lift /lɪft/: thang máy
  • Park /pɑːk/: công viên
  • Barbershop /ˈbɑː.bə.ʃɒp/: tiệm cắt tóc nam
  • Lounge /laʊndʒ/: phòng chờ
  • Circus /ˈsɜː.kəs/: rạp xiếc
  • Alley /ˈæl.i/: hẻm (viết tắt Aly)
  • Island /ˈaɪ.lənd/: hòn đảo
  • Stream /striːm/: dòng suối
  • Second-hand shop /ˈsek.ənd ˌhænd ʃɒp/: cửa hàng đồ cũ
  • Village /ˈvɪl.ɪdʒ/: làng quê (viết tắt Vlg)
  • Floor /flɔːr/: sàn nhà
  • Oasis /əʊˈeɪ.sɪs/: ốc đảo
  • Commune /ˈkɒm.juːn/: xã
  • Countryside /ˈkʌn.tri.saɪd/: vùng quê
  • Mausoleum /ˌmɔː.zəˈliː.əm/: lăng tẩm
  • Post office /ˈpəʊst ˌɒf.ɪs/: bưu điện
  • Concert hall /ˈkɒn.sət ˌhɔːl/: phòng hòa nhạc
  • Club /klʌb/: câu lạc bộ
  • Sports centre /ˈspɔːts ˌsen.tər/: trung tâm thể thao (US - Sports center)
  • Street /striːt/: đường phố có nhà cửa hai bên hoặc 1 bên (viết tắt Str)
  • Salon /ˈsæl.ɒn/: thẩm mỹ viện
  • Roundabout /ˈraʊnd.ə.baʊt/: vòng xuyến, bùng binh (US - traffic circle)
  • Country /ˈkʌn.tri/: đất nước
Bệnh viện tiếng anh là gì
Bệnh viện tiếng anh là gì

Như vậy, nếu bạn thắc mắc bệnh viện tiếng anh là gì thì câu trả lời là hospital, phiên âm đọc là /ˈhɒs.pɪ.təl/. Lưu ý là hospital để chỉ chung về bệnh viện chứ không chỉ cụ thể bệnh viện như thế nào. Nếu bạn muốn nói cụ thể bệnh viện như thế nào thì cần mô tả cụ thể hơn. Về cách phát âm, từ hospital trong tiếng anh phát âm cũng khá dễ, bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ hospital rồi đọc theo là có thể phát âm được từ này. Nếu bạn muốn đọc từ hospital chuẩn hơn nữa thì hãy xem phiên âm rồi đọc theo phiên âm sẽ phát âm chuẩn hơn. Chỉ cần bạn luyện đọc một chút là sẽ đọc được chuẩn từ hospital ngay.



Bạn đang xem bài viết: Bệnh viện tiếng anh là gì và đọc như thế nào cho đúng

Bài viết ngẫu nhiên cùng chủ đề:


Quay lại đầu trang