Chào các bạn, trong các nhóm từ vựng theo chủ đề thì địa điểm là nhóm từ vựng được sử dụng rất phổ biến. Các bài viết trước, Vui cuoi len đã giới thiệu về một số từ vựng liên quan đến địa điểm trong tiếng anh cho các bạn tham khảo như nhà nghỉ nhỏ, trung tâm mua sắm, bể bơi, thôn, xóm, hẻm, đường phố có nhà cửa hai bên hoặc 1 bên, chiến trường, cửa hàng tạp hóa, nhà vệ sinh công cộng, nhà vệ sinh dùng chung, ban công, xã, phòng hòa nhạc, đường mòn, nhà sàn, khách sạn, nhà kho, … Trong bài viết này, chúng ta sẽ tiếp tục tìm hiểu về một từ vựng liên quan đến địa điểm cũng rất quen thuộc đó là cửa hàng mỹ phẩm. Nếu bạn chưa biết cửa hàng mỹ phẩm tiếng anh là gì thì hãy cùng Vuicuoilen tìm hiểu ngay sau đây nhé.

Cửa hàng mỹ phẩm tiếng anh là gì
Cosmetic store /kɑzˈmet̬·ɪks stɔːr/
Để đọc đúng tên tiếng anh của cửa hàng mỹ phẩm rất đơn giản, các bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ cosmetic store rồi nói theo là đọc được ngay. Bạn cũng có thể đọc theo phiên âm cosmetic store /kɑzˈmet̬·ɪks stɔːr/ sẽ chuẩn hơn vì đọc theo phiên âm bạn sẽ không bị sót âm như khi nghe. Về vấn đề đọc phiên âm của từ cosmetic store thế nào bạn có thể xem thêm bài viết Cách đọc phiên âm tiếng anh chuẩn để biết cách đọc cụ thể.
Lưu ý:
- Cửa hàng mỹ phẩm là nơi chuyên bán mỹ phẩm như son môi, kem chống nắng, mascara, sửa rửa mặt, sửa dưỡng thể, dầu gội đầu, kem cạo râu, phấn mắt, … Tuy nhiên, các cửa hàng mỹ phẩm hiện nay thường bán thêm một số đồ dùng, phụ kiện thậm chí là quần áo lót.
- Từ cosmetic store là để chỉ chung về cửa hàng mỹ phẩm, còn cụ thể cửa hàng mỹ phẩm như thế nào sẽ có cách gọi khác nhau.
Xem thêm: Cửa hàng tiếng anh là gì

Một số từ vựng về địa điểm khác trong tiếng anh
Ngoài cửa hàng mỹ phẩm thì vẫn còn có rất nhiều từ vựng khác trong chủ đề địa điểm rất quen thuộc, bạn có thể tham khảo thêm tên tiếng anh của các địa điểm khác trong list dưới đây để có vốn từ tiếng anh phong phú hơn khi giao tiếp.
- Road /rəʊd/: con đường nói chung (viết tắt Rd)
- Pharmacy /ˈfɑː.mə.si/: cửa hàng bán thuốc (US – Drugstore)
- Dermatology hospital /ˌdɜː.məˈtɒl.ə.dʒi hɒs.pɪ.təl/: là bệnh viện da liễu
- Temple /ˈtem.pəl/: đền thờ
- Hamlet /ˈhæm.lət/: thôn, xóm
- Off licence /ˈɒfˌlaɪ.səns/: cửa hàng bán rượu mang về (US - liquor store, package store)
- Cathedral /kəˈθiː.drəl/: nhà thờ lớn, thánh đường
- Art gallery /ˈɑːt ˌɡæl.ər.i/: triển lãm nghệ thuật
- Showroom /ˈʃəʊ.ruːm/: cửa hàng trưng bày
- Country /ˈkʌn.tri/: đất nước
- Cosmetic store /kɑzˈmet̬·ɪks stɔːr/: cửa hàng mỹ phẩm
- Prison /ˈprɪz.ən/: nhà tù
- Multistorey /ˌmʌl.tiˈstɔː.ri/: bãi đỗ xe nhiều tầng (US - multistory)
- City hall /ˌsɪt.i ˈhɔːl/: tòa thị chính
- Commune /ˈkɒm.juːn/: xã
- Building /ˈbɪl.dɪŋ/: tòa nhà (viết tắt Bldg)
- Skatepark /ˈskeɪt.pɑːk/: sân trượt patin, trượt ván
- Room /ruːm/: phòng
- Tailors /ˈteɪ.lər/: cửa hàng may
- Living room /ˈlɪv.ɪŋ ˌruːm/: phòng khách
- Betting shop /ˈbet.ɪŋ ˌʃɒp/: cửa hàng ghi cá cược (hợp pháp)
- Sea /siː/: biển
- Secondary school /ˈsek.ən.dri ˌskuːl/: trường trung học (US – high school)
- Church /tʃɜːtʃ/: nhà thờ
- Palace /ˈpæl.ɪs/: cung điện
- Fence /fens/: hàng rào
- Skyscraper /ˈskaɪˌskreɪ.pər/: tòa nhà chọc trời
- Car showroom /kɑːr ˈʃəʊ.ruːm/: cửa hàng trưng bày ô tô
- Tattoo parlour /təˈtuː ˈpɑː.lər/: cửa hàng xăm hình (US - Tattoo parlor)
- Shed /ʃed/: nhà kho
- Restaurant /ˈres.tər.ɒnt/: nhà hàng
- Gate /ɡeɪt/: cổng
- Salon /ˈsæl.ɒn/: thẩm mỹ viện
- Shopping centre /ˈʃɒp.ɪŋ ˌsen.tər/: trung tâm mua sắm (US - Shopping center)
- Path /pɑːθ/: đường mòn

Như vậy, nếu bạn thắc mắc cửa hàng mỹ phẩm tiếng anh là gì thì câu trả lời là cosmetic store, phiên âm đọc là /kɑzˈmet̬·ɪks stɔːr/. Lưu ý là cosmetic store để chỉ chung về cửa hàng mỹ phẩm chứ không chỉ cụ thể cửa hàng mỹ phẩm như thế nào. Nếu bạn muốn nói cụ thể cửa hàng mỹ phẩm như thế nào thì cần mô tả cụ thể hơn. Về cách phát âm, từ cosmetic store trong tiếng anh phát âm cũng khá dễ, bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ cosmetic store rồi đọc theo là có thể phát âm được từ này. Nếu bạn muốn đọc từ cosmetic store chuẩn hơn nữa thì hãy xem phiên âm rồi đọc theo phiên âm sẽ phát âm chuẩn hơn. Chỉ cần bạn luyện đọc một chút là sẽ đọc được chuẩn từ cosmetic store ngay.
Bạn đang xem bài viết: Cửa hàng mỹ phẩm tiếng anh là gì và đọc như thế nào cho đúng