logo vui cười lên

Nhà sàn tiếng anh là gì và đọc như thế nào cho đúng


Chào các bạn, trong các nhóm từ vựng theo chủ đề thì địa điểm là nhóm từ vựng được sử dụng rất phổ biến. Các bài viết trước, Vui cuoi len đã giới thiệu về một số từ vựng liên quan đến địa điểm trong tiếng anh cho các bạn tham khảo như cửa hàng bán đồ thú cưng, trái đất, chùa , cửa hàng đồ cũ, nhà hát, văn phòng, trung tâm y tế, đường mòn, đền thờ, phòng khám, bảo tàng, viện dưỡng lão, bệnh viện răng hàm mặt, làng quê, thẩm mỹ viện, viện tâm thần, … Trong bài viết này, chúng ta sẽ tiếp tục tìm hiểu về một từ vựng liên quan đến địa điểm cũng rất quen thuộc đó là nhà sàn. Nếu bạn chưa biết nhà sàn tiếng anh là gì thì hãy cùng Vuicuoilen tìm hiểu ngay sau đây nhé.

Nhà sàn tiếng anh là gì
Nhà sàn tiếng anh là gì

Nhà sàn tiếng anh là gì

Nhà sàn tiếng anh gọi là stilt house, phiên âm tiếng anh đọc là /stɪlts ˈhaʊ.zɪz/.

Stilt house /stɪlts ˈhaʊ.zɪz/

Để đọc đúng tên tiếng anh của nhà sàn rất đơn giản, các bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ stilt house rồi nói theo là đọc được ngay. Bạn cũng có thể đọc theo phiên âm stilt house /stɪlts ˈhaʊ.zɪz/ sẽ chuẩn hơn vì đọc theo phiên âm bạn sẽ không bị sót âm như khi nghe. Về vấn đề đọc phiên âm của từ stilt house thế nào bạn có thể xem thêm bài viết Cách đọc phiên âm tiếng anh chuẩn để biết cách đọc cụ thể.

Lưu ý:

  • Nhà sàn là kiểu nhà được dựng trên các cột trụ bằng gỗ hoặc bằng tre. Tùy theo kiểu nhà sàn mà nhà sàn có thể nằm trên mặt nước hoặc trên mặt đất nhưng đều có điểm chung là sàn của nhà không chạm mặt đất (mặt nước) mà cách mặt đất một khoảng để tránh thú rừng tấn công. Nhà sàn không chỉ có ở Việt Nam mà ở nước ngoài cũng có kiểu nhà này xuất hiện từ rất lâu trước đây.
  • Từ stilt house là để chỉ chung về nhà sàn, còn cụ thể nhà sàn như thế nào sẽ có cách gọi khác nhau.

Xem thêm: Ngôi nhà tiếng anh là gì

Nhà sàn tiếng anh là gì
Nhà sàn tiếng anh là gì

Một số từ vựng về địa điểm khác trong tiếng anh

Ngoài nhà sàn thì vẫn còn có rất nhiều từ vựng khác trong chủ đề địa điểm rất quen thuộc, bạn có thể tham khảo thêm tên tiếng anh của các địa điểm khác trong list dưới đây để có vốn từ tiếng anh phong phú hơn khi giao tiếp.

  • Class /klɑːs/: lớp học
  • Nightclub /ˈnaɪt.klʌb/: hộp đêm
  • Cosmetic store /kɑzˈmet̬·ɪks stɔːr/: cửa hàng mỹ phẩm
  • Dining room /ˈdaɪ.nɪŋ ˌruːm/: phòng ăn
  • Garage /ˈɡær.ɑːʒ/: ga ra ô tô
  • Sports centre /ˈspɔːts ˌsen.tər/: trung tâm thể thao (US - Sports center)
  • Square /skweər/: quảng trường
  • Building /ˈbɪl.dɪŋ/: tòa nhà (viết tắt Bldg)
  • Concert hall /ˈkɒn.sət ˌhɔːl/: phòng hòa nhạc
  • Theatre /ˈθɪə.tər/: nhà hát (US – theater)
  • Stationery shop /ˈsteɪ.ʃən.ər.i ʃɒp/: cửa hàng văn phòng phẩm
  • Commune /ˈkɒm.juːn/: xã
  • Palace /ˈpæl.ɪs/: cung điện
  • Department store /dɪˈpɑːt.mənt ˌstɔːr/: cửa hàng bách hóa
  • Building society /ˈbɪl.dɪŋ səˌsaɪ.ə.ti/: hiệp hội xây dựng (US savings and loan association)
  • Bedroom /ˈbed.ruːm/: phòng ngủ
  • Skatepark /ˈskeɪt.pɑːk/: sân trượt patin, trượt ván
  • Rong house /rong haʊs/: nhà rông
  • House /haʊs/: ngôi nhà
  • Pavement /ˈpeɪv.mənt/: vỉa hè (US - Sidewalk)
  • Maze /meɪz/: mê cung
  • Maternity hospital /məˈtɜː.nə.ti hɒs.pɪ.təl/: bệnh viện phụ sản
  • Pitch /pɪtʃ/: sân bóng (US - field)
  • Delta /ˈdel.tə/: đồng bằng
  • Lavatory /ˈlæv.ə.tər.i/: phòng vệ sinh (ở trong nhà)
  • Shop /ʃɒp/: cửa hàng
  • Avenue /ˈæv.ə.njuː/: đại lộ
  • Bowling alley /ˈbəʊ.lɪŋ ˌæl.i/: trung tâm bowling
  • Stream /striːm/: dòng suối
  • Tattoo parlour /təˈtuː ˈpɑː.lər/: cửa hàng xăm hình (US - Tattoo parlor)
  • Toy shop /tɔɪ ʃɒp/: cửa hàng bán đồ chơi
  • Showroom /ˈʃəʊ.ruːm/: cửa hàng trưng bày
  • Dress shop /dres ˌʃɒp/: cửa hàng bán quần áo
  • Tailors /ˈteɪ.lər/: cửa hàng may
  • Block of flats /ˌblɒk əv ˈflæts/: tòa nhà chung cư (US - apartment building)
Nhà sàn tiếng anh là gì
Nhà sàn tiếng anh là gì

Như vậy, nếu bạn thắc mắc nhà sàn tiếng anh là gì thì câu trả lời là stilt house, phiên âm đọc là /stɪlts ˈhaʊ.zɪz/. Lưu ý là stilt house để chỉ chung về nhà sàn chứ không chỉ cụ thể nhà sàn như thế nào. Nếu bạn muốn nói cụ thể nhà sàn như thế nào thì cần mô tả cụ thể hơn. Về cách phát âm, từ stilt house trong tiếng anh phát âm cũng khá dễ, bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ stilt house rồi đọc theo là có thể phát âm được từ này. Nếu bạn muốn đọc từ stilt house chuẩn hơn nữa thì hãy xem phiên âm rồi đọc theo phiên âm sẽ phát âm chuẩn hơn. Chỉ cần bạn luyện đọc một chút là sẽ đọc được chuẩn từ stilt house ngay.



Bạn đang xem bài viết: Nhà sàn tiếng anh là gì và đọc như thế nào cho đúng

Bài viết ngẫu nhiên cùng chủ đề:


Quay lại đầu trang