logo vui cười lên

Nhà sàn tiếng anh là gì và đọc như thế nào cho đúng


Chào các bạn, trong các nhóm từ vựng theo chủ đề thì địa điểm là nhóm từ vựng được sử dụng rất phổ biến. Các bài viết trước, Vui cuoi len đã giới thiệu về một số từ vựng liên quan đến địa điểm trong tiếng anh cho các bạn tham khảo như chợ, làng quê, quốc lộ, cửa hàng bán đồ thể thao, hiệu giặt tự động, cầu thang, đồn cảnh sát, điểm dừng chân xe bus, đất nước, thôn, xóm, bầu trời, căn hộ, nhà thờ hồi giáo, đấu trường, cửa hàng mỹ phẩm, triển lãm nghệ thuật, … Trong bài viết này, chúng ta sẽ tiếp tục tìm hiểu về một từ vựng liên quan đến địa điểm cũng rất quen thuộc đó là nhà sàn. Nếu bạn chưa biết nhà sàn tiếng anh là gì thì hãy cùng Vuicuoilen tìm hiểu ngay sau đây nhé.

Nhà sàn tiếng anh là gì
Nhà sàn tiếng anh là gì

Nhà sàn tiếng anh là gì

Nhà sàn tiếng anh gọi là stilt house, phiên âm tiếng anh đọc là /stɪlts ˈhaʊ.zɪz/.

Stilt house /stɪlts ˈhaʊ.zɪz/

Để đọc đúng tên tiếng anh của nhà sàn rất đơn giản, các bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ stilt house rồi nói theo là đọc được ngay. Bạn cũng có thể đọc theo phiên âm stilt house /stɪlts ˈhaʊ.zɪz/ sẽ chuẩn hơn vì đọc theo phiên âm bạn sẽ không bị sót âm như khi nghe. Về vấn đề đọc phiên âm của từ stilt house thế nào bạn có thể xem thêm bài viết Cách đọc phiên âm tiếng anh chuẩn để biết cách đọc cụ thể.

Lưu ý:

  • Nhà sàn là kiểu nhà được dựng trên các cột trụ bằng gỗ hoặc bằng tre. Tùy theo kiểu nhà sàn mà nhà sàn có thể nằm trên mặt nước hoặc trên mặt đất nhưng đều có điểm chung là sàn của nhà không chạm mặt đất (mặt nước) mà cách mặt đất một khoảng để tránh thú rừng tấn công. Nhà sàn không chỉ có ở Việt Nam mà ở nước ngoài cũng có kiểu nhà này xuất hiện từ rất lâu trước đây.
  • Từ stilt house là để chỉ chung về nhà sàn, còn cụ thể nhà sàn như thế nào sẽ có cách gọi khác nhau.

Xem thêm: Ngôi nhà tiếng anh là gì

Nhà sàn tiếng anh là gì
Nhà sàn tiếng anh là gì

Một số từ vựng về địa điểm khác trong tiếng anh

Ngoài nhà sàn thì vẫn còn có rất nhiều từ vựng khác trong chủ đề địa điểm rất quen thuộc, bạn có thể tham khảo thêm tên tiếng anh của các địa điểm khác trong list dưới đây để có vốn từ tiếng anh phong phú hơn khi giao tiếp.

  • Village /ˈvɪl.ɪdʒ/: làng quê (viết tắt Vlg)
  • Guesthouse /ˈɡest.haʊs/: nhà khách (tương tự khách sạn nhưng tiêu chuẩn thấp hơn khách sạn)
  • Forest /ˈfɒr.ɪst/: khu rừng
  • Concert hall /ˈkɒn.sət ˌhɔːl/: phòng hòa nhạc
  • Alley /ˈæl.i/: hẻm (viết tắt Aly)
  • Delta /ˈdel.tə/: đồng bằng
  • Nursing home /ˈnɜː.sɪŋ ˌhəʊm/: viện dưỡng lão (rest home)
  • Swimming pool /ˈswɪm.ɪŋ ˌpuːl/: bể bơi
  • Countryside /ˈkʌn.tri.saɪd/: vùng quê
  • Park /pɑːk/: công viên
  • Country /ˈkʌn.tri/: đất nước
  • Tea room /ˈtiː ˌruːm/: phòng trà
  • City hall /ˌsɪt.i ˈhɔːl/: tòa thị chính
  • Block of flats /ˌblɒk əv ˈflæts/: tòa nhà chung cư (US - apartment building)
  • Resort /rɪˈzɔːt/: khu nghỉ dưỡng
  • Stationery shop /ˈsteɪ.ʃən.ər.i ʃɒp/: cửa hàng văn phòng phẩm
  • District /ˈdɪs.trɪkt/: huyện, quận (viết tắt Dist)
  • Psychiatric hospital /saɪ.kiˈæt.rɪk ˌhɒs.pɪ.təl/: bệnh viện tâm thần (mental hospital)
  • Salon /ˈsæl.ɒn/: thẩm mỹ viện
  • Fence /fens/: hàng rào
  • Station /ˈsteɪ.ʃən/: nhà ga
  • Floor /flɔːr/: sàn nhà
  • Petrol station /ˈpet.rəl ˌsteɪ.ʃən/: trạm xăng (US - gas station)
  • Department store /dɪˈpɑːt.mənt ˌstɔːr/: cửa hàng bách hóa
  • Mountain /ˈmaʊn.tɪn/: núi
  • Bedroom /ˈbed.ruːm/: phòng ngủ
  • Class /klɑːs/: lớp học
  • Temple /ˈtem.pəl/: đền thờ
  • Hamlet /ˈhæm.lət/: thôn, xóm
  • College /ˈkɒl.ɪdʒ/: trường cao đẳng
  • Bus stop /ˈbʌs ˌstɒp/: điểm dừng chân xe bus
  • University /ˌjuː.nɪˈvɜː.sə.ti/: trường đại học
  • Garden /ˈɡɑː.dən/: vườn (US - yard)
  • Highway /ˈhaɪ.weɪ/: đường cao tốc, quốc lộ
  • Maternity hospital /məˈtɜː.nə.ti hɒs.pɪ.təl/: bệnh viện phụ sản
Nhà sàn tiếng anh là gì
Nhà sàn tiếng anh là gì

Như vậy, nếu bạn thắc mắc nhà sàn tiếng anh là gì thì câu trả lời là stilt house, phiên âm đọc là /stɪlts ˈhaʊ.zɪz/. Lưu ý là stilt house để chỉ chung về nhà sàn chứ không chỉ cụ thể nhà sàn như thế nào. Nếu bạn muốn nói cụ thể nhà sàn như thế nào thì cần mô tả cụ thể hơn. Về cách phát âm, từ stilt house trong tiếng anh phát âm cũng khá dễ, bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ stilt house rồi đọc theo là có thể phát âm được từ này. Nếu bạn muốn đọc từ stilt house chuẩn hơn nữa thì hãy xem phiên âm rồi đọc theo phiên âm sẽ phát âm chuẩn hơn. Chỉ cần bạn luyện đọc một chút là sẽ đọc được chuẩn từ stilt house ngay.



Bạn đang xem bài viết: Nhà sàn tiếng anh là gì và đọc như thế nào cho đúng

Bài viết ngẫu nhiên cùng chủ đề:


Quay lại đầu trang