logo vui cười lên

Triển lãm nghệ thuật tiếng anh là gì và đọc như thế nào cho đúng


Chào các bạn, trong các nhóm từ vựng theo chủ đề thì địa điểm là nhóm từ vựng được sử dụng rất phổ biến. Các bài viết trước, Vui cuoi len đã giới thiệu về một số từ vựng liên quan đến địa điểm trong tiếng anh cho các bạn tham khảo như nhà nghỉ giá rẻ cho khách du lịch, thang máy, thẩm mỹ viện tóc, tiệm cắt tóc nam, phòng khách, quán rượu, rạp xiếc, hiệu sách, cửa hàng bán hoa, biển, cửa hàng từ thiện, phòng vệ sinh, bốt điện thoại công cộng, bệnh viện nhi, ban công, mê cung, … Trong bài viết này, chúng ta sẽ tiếp tục tìm hiểu về một từ vựng liên quan đến địa điểm cũng rất quen thuộc đó là triển lãm nghệ thuật. Nếu bạn chưa biết triển lãm nghệ thuật tiếng anh là gì thì hãy cùng Vuicuoilen tìm hiểu ngay sau đây nhé.

Triển lãm nghệ thuật tiếng anh là gì
Triển lãm nghệ thuật tiếng anh là gì

Triển lãm nghệ thuật tiếng anh là gì

Triển lãm nghệ thuật tiếng anh gọi là art gallery, phiên âm tiếng anh đọc là /ˈɑːt ˌɡæl.ər.i/.

Art gallery /ˈɑːt ˌɡæl.ər.i/

Để đọc đúng tên tiếng anh của triển lãm nghệ thuật rất đơn giản, các bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ art gallery rồi nói theo là đọc được ngay. Bạn cũng có thể đọc theo phiên âm art gallery /ˈɑːt ˌɡæl.ər.i/ sẽ chuẩn hơn vì đọc theo phiên âm bạn sẽ không bị sót âm như khi nghe. Về vấn đề đọc phiên âm của từ art gallery thế nào bạn có thể xem thêm bài viết Cách đọc phiên âm tiếng anh chuẩn để biết cách đọc cụ thể.

Lưu ý:

  • Triển lãm nghệ thuật thường để trưng bày những bức tranh nghệ thuật theo chủ đề. Tùy trừng triển lãm mà có thể các bức tranh này do nhiều họa sĩ khác nhau vẽ hay cũng có thể tất cả các bức tranh triển lãm đều có cùng tác giả. Thời gian diễn ra triển lãm nghệ thuật cũng không dài mà chỉ có thời gian ngắn, có những triển lãm chỉ diễn ra trong vài ngày và cũng có triển lãm diễn ra tới cả tháng.
  • Từ art gallery là để chỉ chung về triển lãm nghệ thuật, còn cụ thể triển lãm nghệ thuật như thế nào sẽ có cách gọi khác nhau.

Xem thêm: Bức tranh tiếng anh là gì

Triển lãm nghệ thuật tiếng anh là gì
Triển lãm nghệ thuật tiếng anh là gì

Một số từ vựng về địa điểm khác trong tiếng anh

Ngoài triển lãm nghệ thuật thì vẫn còn có rất nhiều từ vựng khác trong chủ đề địa điểm rất quen thuộc, bạn có thể tham khảo thêm tên tiếng anh của các địa điểm khác trong list dưới đây để có vốn từ tiếng anh phong phú hơn khi giao tiếp.

  • Car park /ˈkɑː ˌpɑːk/: bãi đỗ xe (US - parking lot)
  • Bedroom /ˈbed.ruːm/: phòng ngủ
  • Hair salon /heər ˈsæl.ɒn/: thẩm mỹ viện tóc (hairdressing salon)
  • Hospital /ˈhɒs.pɪ.təl/: bệnh viện
  • Museum /mjuːˈziː.əm/: bảo tàng
  • Nursing home /ˈnɜː.sɪŋ ˌhəʊm/: viện dưỡng lão (rest home)
  • Concert hall /ˈkɒn.sət ˌhɔːl/: phòng hòa nhạc
  • Delicatessen /ˌdel.ɪ.kəˈtes.ən/: cửa hàng bán đồ ăn sẵn
  • Boarding house /ˈbɔː.dɪŋ ˌhaʊs/: nhà trọ (US - rooming house)
  • Garden centre /ˈɡɑːr.dən ˌsen.t̬ɚ/: trung tâm cây cảnh (US - garden center)
  • Cinema /ˈsɪn.ə.mɑː/: rạp chiếu phim (US - usually movie theater)
  • Cabin /ˈkæb.ɪn/: nhà nhỏ, buồng nhỏ
  • Prison /ˈprɪz.ən/: nhà tù
  • Barbershop /ˈbɑː.bə.ʃɒp/: tiệm cắt tóc nam
  • Oasis /əʊˈeɪ.sɪs/: ốc đảo
  • Mall /mɔːl/: trung tâm thương mại
  • Building society /ˈbɪl.dɪŋ səˌsaɪ.ə.ti/: hiệp hội xây dựng (US savings and loan association)
  • Shop /ʃɒp/: cửa hàng
  • Launderette /ˌlɔːnˈdret/: hiệu giặt tự động (US - Laundromat)
  • Dress shop /dres ˌʃɒp/: cửa hàng bán quần áo
  • Fire station /ˈfaɪə ˌsteɪ.ʃən/: trạm cứu hỏa (US - firehous)
  • City hall /ˌsɪt.i ˈhɔːl/: tòa thị chính
  • River /ˈrɪv.ər/: con sông
  • Farm /fɑːm/: trang trại
  • Tower /taʊər/: tháp
  • Dermatology hospital /ˌdɜː.məˈtɒl.ə.dʒi hɒs.pɪ.təl/: là bệnh viện da liễu
  • Planet /ˈplæn.ɪt/: hành tinh
  • Gate /ɡeɪt/: cổng
  • Lift /lɪft/: thang máy
  • Field hospital /fiːld hɒs.pɪ.təl/: bệnh viện dã chiến
  • Country /ˈkʌn.tri/: đất nước
  • Dry cleaners /ˌdraɪˈkliː.nəz/: cửa hàng giặt khô
  • Pavement /ˈpeɪv.mənt/: vỉa hè (US - Sidewalk)
  • Shed /ʃed/: nhà kho
  • Lane /leɪn/: ngõ (viết tắt Ln)
Triển lãm nghệ thuật tiếng anh là gì
Triển lãm nghệ thuật tiếng anh

Như vậy, nếu bạn thắc mắc triển lãm nghệ thuật tiếng anh là gì thì câu trả lời là art gallery, phiên âm đọc là /ˈɑːt ˌɡæl.ər.i/. Lưu ý là art gallery để chỉ chung về triển lãm nghệ thuật chứ không chỉ cụ thể triển lãm nghệ thuật như thế nào. Nếu bạn muốn nói cụ thể triển lãm nghệ thuật như thế nào thì cần mô tả cụ thể hơn. Về cách phát âm, từ art gallery trong tiếng anh phát âm cũng khá dễ, bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ art gallery rồi đọc theo là có thể phát âm được từ này. Nếu bạn muốn đọc từ art gallery chuẩn hơn nữa thì hãy xem phiên âm rồi đọc theo phiên âm sẽ phát âm chuẩn hơn. Chỉ cần bạn luyện đọc một chút là sẽ đọc được chuẩn từ art gallery ngay.



Bạn đang xem bài viết: Triển lãm nghệ thuật tiếng anh là gì và đọc như thế nào cho đúng

Bài viết ngẫu nhiên cùng chủ đề:


Quay lại đầu trang