Chào các bạn, hiện nay có rất nhiều nghề nghiệp khác nhau. Các bài viết trước, Vui cười lên đã giới thiệu về tên gọi của một số nghề nghiệp trong tiếng anh cho các bạn tham khảo như tác giả, đầu bếp, kiến trúc sư, vũ công, thợ trang điểm, giáo sư, nhà thơ, phi công, đạo diễn, ngư dân, bồi bàn nữ, nhân viên môi giới bảo hiểm, nha sĩ, thợ mộc, nghệ sĩ sáo, người xách hành lý, … Trong bài viết này, chúng ta sẽ tiếp tục tìm hiểu về một nghề nghiệp khác cũng rất quen thuộc đó là nghề quản trị nhân sự. Nếu bạn chưa biết nghề quản trị nhân sự tiếng anh là gì thì hãy cùng Vuicuoilen tìm hiểu ngay sau đây nhé.

Nghề quản trị nhân sự tiếng anh là gì
Human resource management /ˈhjuː.mən rɪˈzɔːs ˈmæn.ɪdʒ.mənt/
Để đọc đúng tên tiếng anh của nghề quản trị nhân sự rất đơn giản, các bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ human resource management rồi nói theo là đọc được ngay. Bạn cũng có thể đọc theo phiên âm human resource management /ˈhjuː.mən rɪˈzɔːs ˈmæn.ɪdʒ.mənt/ sẽ chuẩn hơn vì đọc theo phiên âm bạn sẽ không bị sót âm như khi nghe. Về vấn đề đọc phiên âm của từ human resource management thế nào bạn có thể xem thêm bài viết Cách đọc phiên âm trong tiếng anh để biết cách đọc cụ thể.
Lưu ý:
- Nghề quản trị nhân sự còn được gọi với một số tên gọi khác như quản trị nhân lực hay quản lý nguồn nhân lực. Phổ biến nhất, mọi người vẫn gọi tắt những người làm nghề này là HR.
- Quản trị nhân sự làm công tác quản lý các lực lượng lao động của một tổ chức, công ty. Người làm nghề này sẽ chịu trách nhiệm thu hút, tuyển dụng, đào tạo, đánh giá, và tưởng thưởng người lao động, đồng thời giám sát văn hóa công ty. Trong một công ty, phòng hành chính nhân sự (phòng nhân sự) thường là phòng dành cho những người làm quản trị nhân sự.
- Từ human resource management là để chỉ chung về nghề quản trị nhân sự, còn cụ thể nghề quản trị nhân sự ở lĩnh vực nào sẽ có cách gọi khác nhau.
Xem thêm: Nhân viên tiếng anh là gì

Một số nghề nghiệp khác trong tiếng anh
Ngoài nghề quản trị nhân sự thì vẫn còn có rất nhiều nghề nghiệp khác rất quen thuộc, bạn có thể tham khảo thêm tên tiếng anh của các nghề nghiệp khác trong list dưới đây để có vốn từ tiếng anh phong phú hơn khi giao tiếp.
- Assistant /əˈsɪstənt/: trợ lý
- Doctor of Philosophy /ˈdɒk.tər əv fɪˈlɒs.ə.fi/: tiến sĩ (PhD)
- Dancer /ˈdænsər/: vũ công
- Tutor /ˈtuːtər/: gia sư
- Charity worker /ˈtʃær.ə.ti ˈwɜː.kər/: nhà từ thiện
- Flight attendant /ˈflaɪt əˌten.dənt/: tiếp viên hàng không
- Economist /ɪˈkɑːnəmɪst/: nhà kinh tế học
- Personal Assistant /ˈpɜː.sən.əl əˈsɪs.tənt/: thư ký riêng (PA)
- Sailor /ˈseɪ.lər/: thủy thủ
- Fisherman /ˈfɪʃərmən/: ngư dân
- Librarian /laɪˈbreriən/: thủ thư
- Salesperson /ˈseɪlzpɜːrsn/: người bán hàng
- Musician /mjuˈzɪʃn/: nhạc sĩ
- Architect /ˈɑːrkɪtekt/: kiến trúc sư
- Human resource management /ˈhjuː.mən rɪˈzɔːs ˈmæn.ɪdʒ.mənt/: nghề quản trị nhân sự (HR)
- Associate professor /əˈsəʊ.si.eɪt prəˈfes.ər/: phó giáo sư (Assoc.Prof)
- Diplomat /ˈdɪp.lə.mæt/: nhà ngoại giao
- Security guard /sɪˈkjʊrəti ɡɑːrd/: bảo vệ
- Civil servant /ˌsɪv.əl ˈsɜː.vənt/: công chức nhà nước
- Poet /ˈpəʊət/: nhà thơ
- Neurosurgeon /ˈnjʊə.rəʊˌsɜː.dʒən/: bác sĩ giải phẫu thần kinh
- Coach /kəʊtʃ/: huấn luyện viên
- Actor /ˈæktər/: nam diễn viên
- Teaching assistant /ˈtiː.tʃɪŋ əˌsɪs.tənt/: trợ giảng (TA)
- Builder /ˈbɪldər/: thợ xây
- Actress /ˈæktrəs/: nữ diễn viên
- Project manager /ˌprɒdʒ.ekt ˈmæn.ɪ.dʒər/: trưởng phòng dự án
- Driver /ˈdraɪvər/: người lái xe, tài xế
- Baker /ˈbeɪkər/: thợ làm bánh
- Programmer /ˈprəʊɡræmər/: lập trình viên
- Accountant /əˈkaʊntənt/: kế toán
- Welder /ˈweldər/: thợ hàn
- Composer /kəmˈpəʊzər/: nhà soạn nhạc
- Physicist /ˈfɪzɪsɪst/: nhà vật lý học
- Dentist /ˈden.tɪst/: nha sĩ

Như vậy, nếu bạn thắc mắc nghề quản trị nhân sự tiếng anh là gì thì câu trả lời là human resource management, phiên âm đọc là /ˈhjuː.mən rɪˈzɔːs ˈmæn.ɪdʒ.mənt/. Lưu ý là human resource management để chỉ chung về nghề quản trị nhân sự chứ không chỉ cụ thể về nghề quản trị nhân sự trong lĩnh vực nào cả. Nếu bạn muốn nói cụ thể về nghề quản trị nhân sự trong lĩnh vực nào thì cần gọi theo tên cụ thể của lĩnh vực đó. Về cách phát âm, từ human resource management trong tiếng anh phát âm cũng khá dễ, bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ human resource management rồi đọc theo là có thể phát âm được từ này. Nếu bạn muốn đọc từ human resource management chuẩn hơn nữa thì hãy xem phiên âm rồi đọc theo phiên âm sẽ phát âm chuẩn hơn. Chỉ cần bạn luyện đọc một chút là sẽ đọc được chuẩn từ human resource management ngay.
Bạn đang xem bài viết: Nghề quản trị nhân sự tiếng anh là gì và đọc như thế nào cho đúng