Chào các bạn, hiện nay có rất nhiều nghề nghiệp khác nhau. Các bài viết trước, Vui cười lên đã giới thiệu về tên gọi của một số nghề nghiệp trong tiếng anh cho các bạn tham khảo như nghề săn đầu người, người giao hàng, phó tiến sĩ, thạc sĩ, nhà du hành vũ trụ, thợ xăm hình, người pha chế, nam diễn viên, nha sĩ, thủ thư, nhân viên tang lễ, nhân viên trực cửa, người chuyển hàng, nhà địa chất học, người lái xe, vũ công, … Trong bài viết này, chúng ta sẽ tiếp tục tìm hiểu về một nghề nghiệp khác cũng rất quen thuộc đó là huấn luyện viên. Nếu bạn chưa biết huấn luyện viên tiếng anh là gì thì hãy cùng Vuicuoilen tìm hiểu ngay sau đây nhé.

Huấn luyện viên tiếng anh là gì
Coach /kəʊtʃ/
Để đọc đúng tên tiếng anh của huấn luyện viên rất đơn giản, các bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ coach rồi nói theo là đọc được ngay. Bạn cũng có thể đọc theo phiên âm coach /kəʊtʃ/ sẽ chuẩn hơn vì đọc theo phiên âm bạn sẽ không bị sót âm như khi nghe. Về vấn đề đọc phiên âm của từ coach thế nào bạn có thể xem thêm bài viết Cách đọc phiên âm trong tiếng anh để biết cách đọc cụ thể.
Lưu ý:
- Huấn luyện viên là người trực tiếp chỉ đạo, hướng dẫn, đào tạo kỹ năng cho một cá nhân hoặc một nhóm. Thường mọi người sẽ bắt gặp từ huấn luyện viên này trong lĩnh vực thể dục thể thao, tuy nhiên nhiều lĩnh vực khác cũng có huấn luyện viên như huấn luyện viên nghề nghiệp, huấn luyện viên sức khỏe, huấn luyện viên âm nhạc, huấn luyện viên vũ đạo, … Với các nhóm lớn như một đội bóng thường sẽ có huấn luyện viên trưởng (head coach) và có thêm 1 hoặc nhiều trợ lý huấn luyện viên.
- Huấn luyện viên về chức năng có thể khá giống với giáo viên tuy nhiên nó có sự khác biệt tương đối lớn. Giáo viên (giảng viên) là người có trình độ cao hơn học viên, giúp học viên có thêm những kiến thức mới hoặc định hướng học viên phát triển theo những hướng khác nhau. Huấn luyện viên đôi khi có trình độ không thể bằng các học viên của mình nhưng có nghiệp vụ giúp học viên phát triển kỹ năng vốn có trở nên tốt hơn.
- Từ coach là để chỉ chung về nghề huấn luyện viên, còn cụ thể huấn luyện viên trong lĩnh vực nào sẽ có cách gọi khác nhau.
Xem thêm: Giáo viên tiếng anh là gì

Một số nghề nghiệp khác trong tiếng anh
Ngoài huấn luyện viên thì vẫn còn có rất nhiều nghề nghiệp khác rất quen thuộc, bạn có thể tham khảo thêm tên tiếng anh của các nghề nghiệp khác trong list dưới đây để có vốn từ tiếng anh phong phú hơn khi giao tiếp.
- Linguist /ˈlɪŋɡwɪst/: nhà ngôn ngữ học
- Auditor /ˈɔːdɪtər/: kiểm toán
- Actuary /ˈæk.tʃu.ə.ri/: chuyên viên thống kê
- Marketing director /ˈmɑː.kɪ.tɪŋ daɪˈrek.tər/: giám đốc truyền thông
- Coach /kəʊtʃ/: huấn luyện viên
- Candidate of sciences /ˈkæn.dɪ.dət əv ˈsaɪ.əns /: phó tiến sĩ
- Receptionist /rɪˈsepʃənɪst/: nhân viên lễ tân
- Cook /kʊk/: đầu bếp
- Housekeeper /ˈhaʊskiːpər/: nhân viên dọn phòng
- Drummer /ˈdrʌmər/: nghệ sĩ trống
- Music teacher /ˈmjuː.zɪk ˈtiː.tʃər/: giáo viên dạy nhạc
- Tattooist /tæˈtuːɪst/: thợ xăm hình
- Soldier /ˈsəʊldʒər/: quân nhân
- Human resource management /ˈhjuː.mən rɪˈzɔːs ˈmæn.ɪdʒ.mənt/: nghề quản trị nhân sự (HR)
- Lecturer /ˈlektʃərər/: giảng viên
- Banker /ˈbæŋkər/: nhân viên ngân hàng
- Magician /məˈdʒɪʃ.ən/: nhà ảo thuật gia
- Plastic surgeon /ˈplæs.tɪk ˈsɜr·dʒən/: bác sĩ phẫu thuật thẩm mỹ
- Director /daɪˈrek.tər/: giám đốc
- Scientist /ˈsaɪəntɪst/: nhà khoa học
- Manager /ˈmæn.ɪ.dʒər/: trưởng phòng
- Dancer /ˈdænsər/: vũ công
- Barber /ˈbɑːrbər/: thợ cắt tóc nam
- Programmer /ˈprəʊɡræmər/: lập trình viên
- Vet /vet/: bác sĩ thú y (veterinary surgeon)
- Police officer /pəˈliːs ɑːfɪsər/: cảnh sát
- Dentist /ˈden.tɪst/: nha sĩ
- Journalist /ˈdʒɜː.nə.lɪst/: nhà báo
- Sailor /ˈseɪ.lər/: thủy thủ
- Politician /ˌpɑːləˈtɪʃn/: chính trị gia
- Secretary /ˈsekrəteri/: thư ký
- Delivery man /dɪˈlɪvərimən/: người giao hàng
- Fishmonger /ˈfɪʃmɑːŋɡər/: người bán cá
- Doctor /ˈdɒk.tər/: bác sĩ
- Pilot /ˈpaɪ.lət/: phi công

Như vậy, nếu bạn thắc mắc huấn luyện viên tiếng anh là gì thì câu trả lời là coach, phiên âm đọc là /kəʊtʃ/. Lưu ý là coach để chỉ chung về huấn luyện viên chứ không chỉ cụ thể về huấn luyện viên trong lĩnh vực nào cả. Nếu bạn muốn nói cụ thể về huấn luyện viên trong lĩnh vực nào thì cần gọi theo tên cụ thể của lĩnh vực đó. Về cách phát âm, từ coach trong tiếng anh phát âm cũng khá dễ, bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ coach rồi đọc theo là có thể phát âm được từ này. Nếu bạn muốn đọc từ coach chuẩn hơn nữa thì hãy xem phiên âm rồi đọc theo phiên âm sẽ phát âm chuẩn hơn. Chỉ cần bạn luyện đọc một chút là sẽ đọc được chuẩn từ coach ngay.
Bạn đang xem bài viết: Huấn luyện viên tiếng anh là gì và đọc như thế nào cho đúng







