logo vui cười lên

Quý bà tiếng anh là gì và đọc như thế nào cho đúng


Chào các bạn, trong tiếng anh có rất nhiều từ vựng để chỉ người. Các bài viết trước, Vui cười lên đã giới thiệu về cách chỉ người qua nghề nghiệp bằng tiếng anh, hay cách chỉ người không qua nghề nghiệp như tôi, người chơi, mẹ, mọi người, cha dượng, băng nhóm, thế hệ Gen X (1965 - 1980), người trẻ tuổi, quý cô, cháu trai, hàng xóm, cô ấy, cháu gái , trẻ con, người cai ngục, người quen, … Trong bài viết này, chúng ta sẽ tiếp tục tìm hiểu về một từ vựng chỉ người khác cũng rất quen thuộc đó là quý bà. Nếu bạn chưa biết quý bà tiếng anh là gì thì hãy cùng Vui cười lên tìm hiểu ngay sau đây nhé.

Quý bà tiếng anh là gì
Quý bà tiếng anh là gì

Quý bà tiếng anh là gì

Quý bà tiếng anh gọi là madam, phiên âm tiếng anh đọc là /ˈmæd.əm/.

Madam /ˈmæd.əm/

Để đọc đúng tên tiếng anh của quý bà rất đơn giản, các bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ madam rồi nói theo là đọc được ngay. Bạn cũng có thể đọc theo phiên âm madam /ˈmæd.əm/ sẽ chuẩn hơn vì đọc theo phiên âm bạn sẽ không bị sót âm như khi nghe. Về vấn đề đọc phiên âm của từ madam thế nào bạn có thể xem thêm bài viết Cách đọc phiên âm trong tiếng anh để biết cách đọc cụ thể.

Lưu ý:

  • Quý bà là cách gọi trang trọng, lịch sự về một người phụ nữ trung niên đã có tuổi (trung niên là người từ 40 tuổi trở lên). Nếu trẻ tuổi hơn sẽ gọi lịch sự là quý cô chứ không gọi là quý bà.
  • Các bạn cần phân biệt giữa quý cô (lady) và quý bà (madam) trong tiếng anh. Quý cô là để chỉ những người phụ nữ trẻ, còn quý bà là chỉ những người phụ nữ đã có tuổi, thường là phụ nữ trung niên hoặc kể cả đã khá nhiều tuổi thì vẫn gọi là quý bà.
  • Từ madam là để chỉ chung về quý bà, còn cụ thể quý bà như thế nào sẽ có cách gọi khác nhau.

Xem thêm: Quý cô tiếng anh là gì

Quý bà tiếng anh là gì
Quý bà tiếng anh là gì

Một số từ vựng chỉ người khác trong tiếng anh

Sua khi đã biết quý bà tiếng anh là gì thì vẫn còn có rất nhiều từ vựng chỉ người khác rất quen thuộc, bạn có thể tham khảo thêm từ vựng chỉ người khác trong list dưới đây để có vốn từ tiếng anh phong phú hơn khi giao tiếp.

  • Generation X /ˌdʒen.ə ˈreɪ.ʃən ˈeks/: thế hệ Gen X (1965 - 1980)
  • Parent /ˈpeə.rənt/: bố mẹ
  • Acquaintance /əˈkweɪn.təns/: người quen
  • Son /sʌn/: con trai
  • Twin brother /twɪn ˈbrʌð.ər/: anh em sinh đôi
  • She /ʃiː/: cô ấy
  • Cousin sister /ˈkʌz.ənˌsɪs.tər/: chị/em họ
  • Assassin /əˈsæs.ɪn/: sát thủ
  • Grandfather /ˈɡræn.fɑː.ðər/: ông
  • We /wiː/: chúng tôi, chúng ta
  • Murderer /ˈmɜː.dər.ər/: kẻ giết người có chủ đích
  • Grandmother /ˈɡræn.mʌð.ər/: bà
  • Prince /prɪns/: hoàng tử
  • Principal /ˈprɪn.sə.pəl/: hiệu trưởng
  • Senior citizen /ˌsiː.ni.ə ˈsɪt.ɪ.zən/: người cao tuổi (US - senior)
  • Stepsister /ˈstepˌsɪs.tər/: chị/em khác cha hoặc khác mẹ
  • Cousin brother /ˈkʌz.ənˌbrʌð.ər/: anh/em họ
  • You /juː/: bạn
  • Stepfather /ˈstepˌfɑː.ðər/: cha dượng
  • Expectant mother /ɪkˈspek.tənt ˈmʌð.ər/: bà bầu
  • Man /mæn/: người đàn ông
  • Admin /ˈæd.mɪn/: quản trị viên
  • Princess /prɪnˈses/: công chúa
  • Robber /ˈrɒb.ər/: kẻ cướp
  • Killer /ˈkɪl.ər/: kẻ giết người
  • School leaver/ˌskuːlˈliː.vər/: học sinh mới tốt nghiệp trung học
  • Middle-aged /ˌmɪd.əlˈeɪdʒd/: người trung niên (40 tuổi trở lên)
  • Toddler /ˈtɒd.lər/: trẻ nhỏ vừa mới biết đi
  • He /hiː/: anh ấy
  • Player /ˈpleɪ.ər/: người chơi
  • Stepmother /ˈstepˌmʌð.ər/: mẹ kế
  • Teen: thiếu niên (13 – 19 tuổi) (Adolescents/ teenager)
  • Angel /ˈeɪn.dʒəl/: thiên thần
  • Stepbrother /ˈstepˌbrʌ.ðər/: anh em khác cha hoặc khác mẹ
  • Neighbour /ˈneɪ.bər/: hàng xóm (US – Neighbor)

Như vậy, nếu bạn thắc mắc quý bà tiếng anh là gì thì câu trả lời là madam, phiên âm đọc là /ˈmæd.əm/. Lưu ý là madam để chỉ chung về quý bà chứ không chỉ cụ thể về quý bà như thế nào. Nếu bạn muốn nói cụ thể về quý bà như thế nào thì cần mô tả cụ thể hơn. Về cách phát âm, từ madam trong tiếng anh phát âm cũng khá dễ, bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ madam rồi đọc theo là có thể phát âm được từ này. Nếu bạn muốn đọc từ madam chuẩn hơn nữa thì hãy xem phiên âm rồi đọc theo phiên âm sẽ phát âm chuẩn hơn. Chỉ cần bạn luyện đọc một chút là sẽ đọc được chuẩn từ madam ngay.



Bạn đang xem bài viết: Quý bà tiếng anh là gì và đọc như thế nào cho đúng

Bài viết ngẫu nhiên cùng chủ đề:


Quay lại đầu trang