Chào các bạn, trong tiếng anh có rất nhiều từ vựng để chỉ người. Các bài viết trước, Vui cười lên đã giới thiệu về cách chỉ người qua nghề nghiệp bằng tiếng anh, hay cách chỉ người không qua nghề nghiệp như chúng tôi, chúng ta, quý ông, kẻ giết người có chủ đích, hiệu trưởng, ông bà, người trung niên, kẻ trộm, kẻ đột nhập vào nhà, kẻ giết người man rợ, bà bầu, bố mẹ, anh em sinh đôi, cô, dì, mẹ đỡ đầu, mẹ, nó, công chúa, … Trong bài viết này, chúng ta sẽ tiếp tục tìm hiểu về một từ vựng chỉ người khác cũng rất quen thuộc đó là quý bà. Nếu bạn chưa biết quý bà tiếng anh là gì thì hãy cùng Vui cười lên tìm hiểu ngay sau đây nhé.

Quý bà tiếng anh là gì
Madam /ˈmæd.əm/
Để đọc đúng tên tiếng anh của quý bà rất đơn giản, các bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ madam rồi nói theo là đọc được ngay. Bạn cũng có thể đọc theo phiên âm madam /ˈmæd.əm/ sẽ chuẩn hơn vì đọc theo phiên âm bạn sẽ không bị sót âm như khi nghe. Về vấn đề đọc phiên âm của từ madam thế nào bạn có thể xem thêm bài viết Cách đọc phiên âm trong tiếng anh để biết cách đọc cụ thể.
Lưu ý:
- Quý bà là cách gọi trang trọng, lịch sự về một người phụ nữ trung niên đã có tuổi (trung niên là người từ 40 tuổi trở lên). Nếu trẻ tuổi hơn sẽ gọi lịch sự là quý cô chứ không gọi là quý bà.
- Các bạn cần phân biệt giữa quý cô (lady) và quý bà (madam) trong tiếng anh. Quý cô là để chỉ những người phụ nữ trẻ, còn quý bà là chỉ những người phụ nữ đã có tuổi, thường là phụ nữ trung niên hoặc kể cả đã khá nhiều tuổi thì vẫn gọi là quý bà.
- Từ madam là để chỉ chung về quý bà, còn cụ thể quý bà như thế nào sẽ có cách gọi khác nhau.
Xem thêm: Quý cô tiếng anh là gì

Một số từ vựng chỉ người khác trong tiếng anh
Sua khi đã biết quý bà tiếng anh là gì thì vẫn còn có rất nhiều từ vựng chỉ người khác rất quen thuộc, bạn có thể tham khảo thêm từ vựng chỉ người khác trong list dưới đây để có vốn từ tiếng anh phong phú hơn khi giao tiếp.
- School leaver/ˌskuːlˈliː.vər/: học sinh mới tốt nghiệp trung học
- Queen /kwiːn/: hoàng hậu
- Gangster /ˈɡæŋ.stər/: côn đồ xã hội đen (US - mobster)
- Daughter /ˈdɔː.tər/: con gái
- Cousin /ˈkʌz.ən/: anh em họ
- Aunt /ɑːnt/: cô, dì
- Adopted child /əˈdɒp.tɪd tʃaɪld/: con nuôi
- Toddler /ˈtɒd.lər/: trẻ nhỏ vừa mới biết đi
- Stepbrother /ˈstepˌbrʌ.ðər/: anh em khác cha hoặc khác mẹ
- Killer /ˈkɪl.ər/: kẻ giết người
- Cousin sister /ˈkʌz.ənˌsɪs.tər/: chị/em họ
- Grandfather /ˈɡræn.fɑː.ðər/: ông
- Generation Alpha /dʒen.əˌreɪ.ʃən ˈæl.fə/: thế hệ Gen Alpha (2013 – 2028)
- Niece /niːs/: cháu gái
- Tourist /ˈtʊə.rɪst/: du khách
- Robber /ˈrɒb.ər/: kẻ cướp
- Murderer /ˈmɜː.dər.ər/: kẻ giết người có chủ đích
- Adoptive father /əˈdɒp.tɪv ˈfɑː.ðər/: bố nuôi
- Senior citizen /ˌsiː.ni.ə ˈsɪt.ɪ.zən/: người cao tuổi (US - senior)
- Middle-aged /ˌmɪd.əlˈeɪdʒd/: người trung niên (40 tuổi trở lên)
- Adopted son /əˈdɒp.tɪd son/: con trai nuôi
- Principal /ˈprɪn.sə.pəl/: hiệu trưởng
- Woman /ˈwʊm.ən/: người phụ nữ
- Grandparent /ˈɡræn.peə.rənt/: ông bà
- Male /meɪl/: nam giới
- Man /mæn/: người đàn ông
- Demon /ˈdiː.mən/: ác quỷ
- University student /ˌjuː.nɪˈvɜː.sə.ti ˈstjuː.dənt/: sinh viên đại học
- Boy /bɔɪ/: bé trai
- Mother /ˈmʌð.ər/: mẹ (mom, mommy, mum, mama)
- Father-in-law /ˈfɑː.ðər.ɪn.lɔː/: bố vợ, bố chồng
- Princess /prɪnˈses/: công chúa
- Female /ˈfiː.meɪl/: nữ giới
- Customer /ˈkʌs.tə.mər/: khách hàng
- Godfather /ˈɡɒdˌfɑː.ðər/: cha đỡ đầu
Như vậy, nếu bạn thắc mắc quý bà tiếng anh là gì thì câu trả lời là madam, phiên âm đọc là /ˈmæd.əm/. Lưu ý là madam để chỉ chung về quý bà chứ không chỉ cụ thể về quý bà như thế nào. Nếu bạn muốn nói cụ thể về quý bà như thế nào thì cần mô tả cụ thể hơn. Về cách phát âm, từ madam trong tiếng anh phát âm cũng khá dễ, bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ madam rồi đọc theo là có thể phát âm được từ này. Nếu bạn muốn đọc từ madam chuẩn hơn nữa thì hãy xem phiên âm rồi đọc theo phiên âm sẽ phát âm chuẩn hơn. Chỉ cần bạn luyện đọc một chút là sẽ đọc được chuẩn từ madam ngay.
Bạn đang xem bài viết: Quý bà tiếng anh là gì và đọc như thế nào cho đúng







