Trong tiếng anh có rất nhiều từ vựng và đôi khi một từ lại có nhiều nghĩa khác nhau. Trong bài viết này VUICUOILEN sẽ giúp các bạn hiểu hơn về từ petrol vì có khá nhiều bạn thắc mắc liên quan đến từ petrol như petrol tiếng anh là gì, petrol là gì, petrol tiếng Việt là gì, petrol nghĩa là gì, …
Petrol tiếng anh là gì
Petrol /ˈpet.rəl/
Để đọc đúng từ petrol trong tiếng anh, các bạn chỉ cần nghe phát âm của từ petrol ở trên rồi nói theo là đọc được ngay. Bạn cũng có thể đọc theo phiên âm của từ petrol /ˈpet.rəl/ kết hợp với nghe phát âm sẽ đọc chuẩn hơn. Các bạn có thể xem bài viết Hướng dẫn đọc phiên âm tiếng anh để biết cách đọc phiên âm cụ thể.
Lưu ý: từ petrol là để chỉ về xăng, còn cụ thể xăng như thế nào sẽ có từ vựng khác nhau.
Xem thêm: Xăng tiếng anh là gì
Một số từ vựng tiếng anh cùng chủ đề
Sau khi đã biết petrol tiếng anh là gì, các bạn có thể tham khảo thêm từ vựng về cùng chủ đề với petrol trong danh sách dưới đây để có vốn từ tiếng anh phong phú hơn khi giao tiếp.
- Cloth /klɔːθ/: vải sợi (bông, len)
- Nickel /ˈnɪkl/: ni-ken
- Glass /ɡlæs/: thủy tinh
- Cement /sɪˈment/: xi măng
- Crystal /ˈkrɪstl/: pha lê
- Clay /kleɪ/: đất sét
- Cardboard /ˈkɑːrdbɔːrd/: giấy các tông
- Gold /ɡəʊld/: vàng
- Wood /wʊd/: gỗ
- Plastic /ˈplæstɪk/: nhựa
- Chalk /tʃɔːk/: phấn
- Mud /mʌd/: bùn
- Leather /ˈleðər/: da
- Mercury /ˈmɜːrkjəri/: thủy ngân
Như vậy, nếu bạn đang thắc mắc petrol tiếng anh là gì, petrol nghĩa là gì hay petrol tiếng Việt là gì thì câu trả lời từ petrol có nhiều nghĩa nhưng thường được hiểu nghĩa là xăng. Petrol để chỉ chung về xăng chứ không chỉ cụ thể xăng như thế nào. Nếu muốn nói cụ thể hơn xăng như thế nào sẽ có những từ vựng khác chỉ cụ thể hơn.
Bạn đang xem bài viết: Petrol tiếng anh là gì - Giải nghĩa tiếng Việt