Tiếp tục chuyên mục về Con vật trong tiếng anh. Trong bài viết này Vui cuoi len sẽ giúp các bạn hiểu hơn về từ muscovy duck vì có khá nhiều bạn thắc mắc liên quan đến từ muscovy duck như muscovy duck tiếng anh là gì, muscovy duck là gì, muscovy duck tiếng Việt là gì, muscovy duck nghĩa là gì, nghĩa muscovy duck tiếng Việt, dịch nghĩa muscovy duck, …

Muscovy duck tiếng anh là gì
Muscovy duck /ˈmʌskəvɪ dʌk/
Để đọc đúng từ muscovy duck trong tiếng anh, các bạn có thể xem bài viết Cách đọc phiên âm tiếng anh để biết cách đọc phiên âm từ muscovy duck. Khi đọc theo phiên âm bạn sẽ đọc được đúng và chuẩn hơn nghe phát âm.
Xem thêm: Con ngan tiếng anh là gì

Một số từ vựng tiếng anh cùng chủ đề
Sau khi đã biết muscovy duck tiếng anh là gì, các bạn có thể tham khảo thêm từ vựng về cùng chủ đề với muscovy duck trong danh sách dưới đây để có vốn từ tiếng anh phong phú hơn.
- Wild boar /ˌwaɪld ˈbɔːr/: con lợn rừng (lợn lòi)
- Dragonfly /ˈdræɡ.ən.flaɪ/: con chuồn chuồn
- Hare /heər/: con thỏ rừng, to hơn thỏ nhà, chạy nhanh, tai dài
- Tiger /ˈtaɪ.ɡər/: con hổ
- Catfish /ˈkætfɪʃ/: cá trê
- Fighting fish /ˈfaɪ.tɪŋ fɪʃ/: con cá chọi
- Elephant /ˈel.ɪ.fənt/: con voi
- Alligator /ˈæl.ɪ.geɪ.təʳ/: cá sấu Mỹ
- Tortoise /’tɔ:təs/: con rùa cạn
- Tigress /ˈtaɪ.ɡrəs/: con hổ cái
- Dinosaurs /ˈdaɪ.nə.sɔːr/: con khủng long
- Hummingbird /ˈhʌm.ɪŋ.bɜːd/: con chim ruồi
- Killer whale /ˈkɪl.ə ˌweɪl/: cá voi sát thủ
- Puma /pjumə/: con báo sống ở Bắc và Nam Mỹ thường có lông màu nâu
- Bison /ˈbaɪ.sən/: con bò rừng
- Anchovy /ˈæn.tʃə.vi/: con cá cơm biển
- Peacock /ˈpiː.kɒk/: con chim công
- Pig /pɪɡ/: con lợn
- Crocodile /ˈkrɒk.ə.daɪl/: cá sấu thông thường
- Monkey /ˈmʌŋ.ki/: con khỉ
- Donkey /ˈdɒŋ.ki/: con lừa
- Ox /ɔks/: con bò đực
- Hedgehog /ˈhedʒ.hɒɡ/: con nhím (ăn thịt)
- Zebra /ˈzeb.rə/: con ngựa vằn
- Sea lion /ˈsiː ˌlaɪ.ən/: con sư tử biển
- Lion /ˈlaɪ.ən/: con sư tử
- Ladybird /ˈleɪ.di.bɜːd/: con bọ rùa
- Firefly /ˈfaɪə.flaɪ/: con đom đóm
- Cat /kæt/: con mèo
- Bird /bɜːd/: con chim
- Walrus /ˈwɔːl.rəs/: con voi biển
- Goldfish /’ɡoʊld,fɪʃ/: con cá vàng
- Snail /sneɪl/: con ốc sên (có vỏ cứng bên ngoài)
- Sow /sou/: con lợn cái (lợn nái)
- Bee /bi:/: con ong
Như vậy, nếu bạn đang thắc mắc muscovy duck tiếng anh là gì, câu trả lời là muscovy duck nghĩa là con ngan. Để đọc đúng từ muscovy duck cũng khá đơn giản, bạn đọc theo phát âm hoặc đọc theo phiên âm đều được. Tuy nhiên đọc từ muscovy duck theo phiên âm sẽ chuẩn hơn.
Bạn đang xem bài viết: Muscovy duck tiếng anh là gì - Giải nghĩa tiếng Việt







