Chào các bạn, các bài viết trước Vui cuoi len đã giới thiệu về tên gọi của một số trang phục trong tiếng anh như cái quần dài, cái quần bò, cái áo ngực, áo mưa, cái dây giày, mặt dây chuyền, đôi dép, đôi guốc, cái áo khoác, cái quần đùi, cái áo gió, cái áo sơ mi, giày chạy bộ, bốt cao trùm gối, cái bờm, cái quần bơi, cái quần bó, … Trong bài viết này, chúng ta sẽ tiếp tục tìm hiểu về một trang phục khác cũng rất quen thuộc đó là cái nhẫn đính hôn. Nếu bạn chưa biết cái nhẫn đính hôn tiếng anh là gì thì hãy cùng Vuicuoilen tìm hiểu ngay sau đây nhé.

Cái nhẫn đính hôn tiếng anh là gì
Engagement ring /ɪnˈɡeɪdʒ.mənt ˌrɪŋ/
Để đọc đúng tên tiếng anh của cái nhẫn đính hôn rất đơn giản, các bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ engagement ring rồi nói theo là đọc được ngay. Bạn cũng có thể đọc theo phiên âm /ɪnˈɡeɪdʒ.mənt ˌrɪŋ/ sẽ chuẩn hơn vì đọc theo phiên âm bạn sẽ không bị sót âm như khi nghe. Về vấn đề đọc phiên âm của từ engagement ring thế nào bạn có thể xem thêm bài viết Cách đọc tiếng anh bằng phiên âm để biết cách đọc cụ thể.
Lưu ý:
- Nhẫn đính hôn là loại nhẫn mà nam giới trao cho nữ giới khi đính hôn. Nhẫn đính hôn chỉ có 1 chiếc, thường có thiết kế cầu kỳ, có đính đá quý và nó không phải là nhẫn cưới. Trong lễ cưới, nhẫn cưới sẽ có 1 cặp để hai người trao cho nhau và nhẫn cưới có thiết kế đơn giản chứ không cầu kỳ như nhẫn đính hôn.
- Từ engagement ring để chỉ chung về cái nhẫn đính hôn chứ không chỉ cụ thể về loại nhẫn đính hôn nào cả. Nếu bạn muốn nói cụ thể về loại nhẫn đính hôn nào thì phải nói theo tên riêng hoặc nói kèm thương hiệu của loại nhẫn đính hôn đó.
Xem thêm: Chiếc nhẫn tiếng anh là gì

Xem thêm một số đồ vật khác trong tiếng anh
Ngoài cái nhẫn đính hôn thì vẫn còn có rất nhiều đồ vật, trang phục khác rất quen thuộc, bạn có thể tham khảo thêm tên tiếng anh của các trang phục khác trong list dưới đây để có vốn từ tiếng anh phong phú hơn khi giao tiếp.
- Mask /mɑːsk/: cái mặt nạ
- Shoehorn /ˈʃuː.hɔːn/: cái đón gót giày
- Wedding ring /ˈwed.ɪŋ ˌrɪŋ/: nhẫn cưới
- Case /keɪs/: cái va li
- Engagement ring /ɪnˈɡeɪdʒ.mənt ˌrɪŋ/: nhẫn đính hôn
- Jacket /ˈdʒækɪt/: áo khoác
- Tube top /tʃuːb tɒp/: cái áo ống
- Beanie /ˈbiː.ni/: mũ len
- Knee socks /niː sɒk/: tất cao đùi gối
- High heels /ˌhaɪ ˈhiːlz/: giày cao gót
- Resort shirt /rɪˈzɔːt ˌʃɜːt/: áo sơ mi đi biển
- Hair claw /ˈheə ˌklɔː/: kẹp tóc càng cua
- String bag /ˌstrɪŋ ˈbæɡ/: cái túi lưới
- Swimming cap /ˈswɪm.ɪŋ kæp/: cái mũ bơi
- Slipper /ˈslɪp.ər/: chiếc dép
- Ring /rɪŋ/: cái nhẫn
- Cardigan /ˈkɑːdɪɡən/: áo khoác len có khuy cài phía trước
- Bikini /bɪˈkiː.ni/: bộ đồ bơi 2 mảnh của nữ
- Shirt /ʃəːt/: áo sơ mi
- Turban /ˈtɜː.bən/: khăn quấn đầu của người Hồi giáo
- Locket /ˈlɒk.ɪt/: mặt dây chuyền lồng ảnh
- Pouch bag /paʊtʃ bæɡ/: cái túi dây rút
- Silver necklace /ˈsɪl.vər ˈnek.ləs/: cái dây chuyền bạc
- Pocket square /ˈpɒk.ɪt skweər/: cái khăn cài túi áo vest
- Suit /suːt/: bộ com-lê
- Necklace /ˈnek.ləs/: cái dây chuyền
- Dinner jacket /ˈdɪn.ə ˌdʒæk.ɪt/: áo vest dự tiệc
- Waistcoat /ˈweɪs.kəʊt/: áo ghi lê
- Purse /pɜːs/: cái ví dài cầm tay
- Cowboy hat /ˈkaʊ.bɔɪ ˌhæt/: mũ cao bồi
- Bonnet /ˈbɒn.ɪt/: mũ trùm em bé
- Swimsuit /ˈswɪmˌsut/: bộ đồ bơi nói chung
- Neckerchief /ˈnek.ə.tʃiːf/: khăn vuông quàng cổ
- Ankle socks /ˈæŋ.kəl sɒk/: tất cổ ngắn, tất cổ thấp
- Hoop earring /huːp ɪə.rɪŋ/: khuyên tai dạng vòng tròn

Như vậy, nếu bạn thắc mắc cái nhẫn đính hôn tiếng anh là gì thì câu trả lời là engagement ring, phiên âm đọc là /ɪnˈɡeɪdʒ.mənt ˌrɪŋ/. Lưu ý là engagement ring để chỉ chung về cái nhẫn đính hôn chứ không chỉ cụ thể về loại nhẫn đính hôn nào cả. Nếu bạn muốn nói cụ thể về cái nhẫn đính hôn thuộc loại nào thì cần gọi theo tên cụ thể của loại nhẫn đính hôn đó. Về cách phát âm, từ engagement ring trong tiếng anh phát âm cũng khá dễ, bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ engagement ring rồi đọc theo là có thể phát âm được từ này. Nếu bạn muốn đọc từ engagement ring chuẩn hơn nữa thì hãy xem cách đọc theo phiên âm rồi đọc theo cả phiên âm nữa.
Bạn đang xem bài viết: Cái nhẫn đính hôn tiếng anh là gì và đọc như thế nào cho đúng