Chào các bạn, hiện nay có rất nhiều nghề nghiệp khác nhau. Các bài viết trước, Vui cười lên đã giới thiệu về tên gọi của một số nghề nghiệp trong tiếng anh cho các bạn tham khảo như y tá, nghiên cứu sinh, hộ sinh, công nhân nhà máy, thợ làm móng, nhà kinh tế học, giám đốc truyền thông, đại lý du lịch, nhà văn, nhà soạn nhạc, người giao hàng, thủ thư, thư ký, gia sư, nhân viên trực điện thoại, nhà nghiên cứu đầu tư, … Trong bài viết này, chúng ta sẽ tiếp tục tìm hiểu về một nghề nghiệp khác cũng rất quen thuộc đó là vũ công. Nếu bạn chưa biết vũ công tiếng anh là gì thì hãy cùng Vuicuoilen tìm hiểu ngay sau đây nhé.

Vũ công tiếng anh là gì
Dancer /ˈdænsər/
Để đọc đúng tên tiếng anh của vũ công rất đơn giản, các bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ dancer rồi nói theo là đọc được ngay. Bạn cũng có thể đọc theo phiên âm dancer /ˈdænsər/ sẽ chuẩn hơn vì đọc theo phiên âm bạn sẽ không bị sót âm như khi nghe. Về vấn đề đọc phiên âm của từ dancer thế nào bạn có thể xem thêm bài viết Cách đọc phiên âm trong tiếng anh để biết cách đọc cụ thể.
Lưu ý: từ dancer để chỉ chung cho vũ công, còn cụ thể vũ công trong lĩnh vực nhạc nào thì sẽ có cách gọi cụ thể khác nhau.

Một số nghề nghiệp khác trong tiếng anh
Ngoài vũ công thì vẫn còn có rất nhiều nghề nghiệp khác rất quen thuộc, bạn có thể tham khảo thêm tên tiếng anh của các nghề nghiệp khác trong list dưới đây để có vốn từ tiếng anh phong phú hơn khi giao tiếp.
- Salesman /ˈseɪlz.mən/: người bán hàng
- Financial adviser /faɪˌnæn.ʃəl ədˈvaɪ.zər/: cố vấn tài chính
- Housekeeper /ˈhaʊskiːpər/: nhân viên dọn phòng
- Judge /dʒʌdʒ/: thẩm phán
- Director /daɪˈrek.tər/: giám đốc
- Janitor /ˈdʒænɪtər/: người quét dọn
- Teaching assistant /ˈtiː.tʃɪŋ əˌsɪs.tənt/: trợ giảng (TA)
- Civil servant /ˌsɪv.əl ˈsɜː.vənt/: công chức nhà nước
- Mathematician /ˌmæθəməˈtɪʃn/: nhà toán học
- Cameraman /ˈkæmrəmæn/: quay phim
- Pharmacist /ˈfɑː.mə.sɪst/: dược sĩ
- Music teacher /ˈmjuː.zɪk ˈtiː.tʃər/: giáo viên dạy nhạc
- Engineer /ˌendʒɪˈnɪr/: kỹ sư
- Project manager /ˌprɒdʒ.ekt ˈmæn.ɪ.dʒər/: trưởng phòng dự án
- Conductor /kənˈdʌktər/: nhạc trưởng
- Historian /hɪˈstɔːriən/: nhà sử học
- Carpenter /ˈkɑːrpəntər/: thợ mộc
- Waiter /ˈweɪtər/: bồi bàn nam
- Auditor /ˈɔːdɪtər/: kiểm toán
- Pirate /ˈpaɪ.rət/: cướp biển
- Mechanic /məˈkænɪk/: thợ cơ khí
- Pupil /ˈpjuː.pəl/: học sinh
- Nurse /nɜːs/: y tá
- Stylist /ˈstaɪlɪst/: nhà tạo mẫu
- Doorman /ˈdɔː.mən/: nhân viên trực cửa
- Manicurist /ˈmænɪkjʊrɪst/: thợ làm móng
- Stockbroker /ˈstɒkˌbrəʊ.kər/: nhân viên môi giới chứng khoán
- Fashion designer /ˈfæʃn dɪzaɪnər/: thiết kế thời trang
- Farmer /ˈfɑːrmər/: nông dân
- Headhunter /ˈhedˌhʌn.tər/: nghề săn đầu người
- Postgraduate /ˌpəʊstˈɡrædʒ.u.ət/: nghiên cứu sinh
- Poet /ˈpəʊət/: nhà thơ
- Receptionist /rɪˈsepʃənɪst/: nhân viên lễ tân
- Hairdresser /ˈherdresər/: thợ làm tóc
- Salesperson /ˈseɪlzpɜːrsn/: người bán hàng

Như vậy, nếu bạn thắc mắc vũ công tiếng anh là gì thì câu trả lời là dancer, phiên âm đọc là /ˈdænsər/. Lưu ý là dancer để chỉ chung về vũ công chứ không chỉ cụ thể về vũ công trong lĩnh vực nào cả. Nếu bạn muốn nói cụ thể về vũ công trong lĩnh vực nào thì cần gọi theo tên cụ thể của lĩnh vực đó. Về cách phát âm, từ dancer trong tiếng anh phát âm cũng khá dễ, bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ dancer rồi đọc theo là có thể phát âm được từ này. Nếu bạn muốn đọc từ dancer chuẩn hơn nữa thì hãy xem phiên âm rồi đọc theo phiên âm sẽ phát âm chuẩn hơn.
Bạn đang xem bài viết: Vũ công tiếng anh là gì và đọc như thế nào cho đúng