logo vui cười lên

Hoa anh đào tiếng anh là gì và đọc như thế nào cho đúng


Chào các bạn, các bài viết trước Vui cười lên đã giới thiệu về tên gọi của một số loại hoa trong tiếng anh như hoa thủy tiên vàng, hoa tường vi, hoa giấy, hoa muồng hoàng yến, hoa tầm xuân, hoa anh đào, hoa hướng dương, hoa dạ lan hương, hoa nghệ tây, hoa tử đinh hương, hoa thược dược, hoa trạng nguyên, hoa bồ câu, hoa trúc đào, … Trong bài viết này, chúng ta sẽ tiếp tục tìm hiểu về một loại hoa khác cũng rất quen thuộc đó là hoa anh đào. Nếu bạn chưa biết hoa anh đào tiếng anh là gì thì hãy cùng Vuicuoilen tìm hiểu ngay sau đây nhé.

Hoa anh đào tiếng anh là gì
Hoa anh đào tiếng anh là gì

Hoa anh đào tiếng anh là gì

Hoa anh đào tiếng anh gọi là cherry blossom, phiên âm tiếng anh đọc là /ˈtʃer.i ˈblɒs.əm/.

Cherry blossom /ˈtʃer.i ˈblɒs.əm/

Để đọc đúng tên tiếng anh của hoa anh đào rất đơn giản, các bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ cherry blossom rồi nói theo là đọc được ngay. Bạn cũng có thể đọc theo phiên âm /ˈtʃer.i ˈblɒs.əm/ sẽ chuẩn hơn vì đọc theo phiên âm bạn sẽ không bị sót âm như khi nghe. Về vấn đề đọc phiên âm của từ cherry blossom thế nào bạn có thể xem thêm bài viết Hướng dẫn cách đọc phiên âm tiếng anh để biết cách đọc cụ thể.

Lưu ý:

  • Hoa anh đào là loài hoa đặc trưng ở Nhật Bản. Do được trồng với số lượng lớn và là một nét văn hóa nên ở Nhật có cả lễ hội hoa anh đào và có những tour ngắm hoa anh đào nở cho du khách.
  • Do yêu thích hoa anh đào nên người Nhật còn đo cả … tốc độ rơi của cánh hoa anh đào. Tốc độ rơi của cánh hoa anh đào khi không có gió trung bình là 5cm/s.
  • Từ cherry blossom để chỉ chung về hoa anh đào chứ không chỉ cụ thể về loại hoa anh đào nào cả. Nếu bạn muốn nói cụ thể về loại hoa anh đào nào thì phải nói theo tên riêng của loại hoa anh đào đó.

Xem thêm: Bông hoa trong tiếng anh là gì

Hoa anh đào tiếng anh là gì
Hoa anh đào tiếng anh là gì

Một số loại hoa khác trong tiếng anh

Ngoài hoa anh đào thì vẫn còn có rất nhiều loại hoa khác rất quen thuộc, bạn có thể tham khảo thêm tên tiếng anh của các loại hoa khác trong list dưới đây để có vốn từ tiếng anh phong phú hơn khi giao tiếp.

  • Lavender /ˈlæv.ɪn.dər/: hoa oải hương
  • Cactus flower /ˈkæk.təs ‘flaʊər /: hoa xương rồng
  • Narcissus /nɑːrˈsɪsəs/: hoa thủy tiên
  • Magnolia /mæɡˈnəʊ.li.ə/: hoa mộc lan
  • Anthurium /ænˈθjuːriəm/: hoa hồng môn
  • Forget-me-not /fɚˈɡet.mi.nɑːt/: hoa lưu ly
  • Hyacinth /ˈhaɪ.ə.sɪnθ/: hoa dạ lan hương
  • Flamboyant /flæmˈbɔɪənt/: hoa phượng
  • Cyclamen /ˈsaɪkləmən/: hoa anh thảo
  • Plumeria /pluːˈmɛriə/: hoa đại
  • Hibiscus /hɪˈbɪs.kəs/: hoa dâm bụt
  • Golden chain flowers /ˈɡəʊl.dən tʃeɪn flaʊər/: muồng hoàng yến/bò cạp vàng
  • Poinsettia /ˌpɔɪnˈset.i.ə/: hoa trạng nguyên
  • Foxglove /ˈfɒksɡlʌv/: hoa mao địa hoàng
  • Milkwood pine /mɪlk wʊd paɪn/: hoa sữa
  • Epihyllum: hoa quỳnh
  • Michelia: hoa ngọc lan
  • Hydrangea /haɪˈdreɪn.dʒə/: hoa cẩm tú cầu
  • Gerbera /ˈdʒəːb(ə)rə/: hoa đồng tiền
  • Crocus /ˈkroʊkəs/: hoa nghệ tây
  • Columbine /ˈkɒl.əm.baɪn/: hoa bồ câu
  • Sunflower /ˈsʌnflaʊər/: hoa hướng dương
  • Dandelion /ˈdændɪlaɪən/: hoa bồ công anh
  • Rose /rəʊz/: hoa hồng
  • Clematis /ˈklem.ə.tɪs/: hoa ông lão
  • Cockscomb /ˈkɒkskəʊm/: hoa mào gà
  • Dahlia /ˈdeɪ.li.ə/: hoa thược dược
  • Lagerstroemia /ˌleɪɡərˈstriːmiə/: hoa bằng lăng
  • Camellia /kəˈmiː.li.ə/: hoa trà
  • Daisy /ˈdeɪzi/: hoa cúc họa mi
  • Snapdragon /ˈsnæpˌdræɡ.ən/: hoa mõm chó
  • Peony /ˈpiː.ə.ni/: hoa mẫu đơn
  • Orchid /ˈɔːkɪd/: hoa phong lan
  • Carnation /kɑːˈneɪ.ʃən/: hoa cẩm chướng
  • Moringa flower: hoa chùm ngây
Hoa anh đào tiếng anh là gì
Hoa anh đào tiếng anh là gì

Như vậy, nếu bạn thắc mắc hoa anh đào tiếng anh là gì thì câu trả lời là cherry blossom, phiên âm đọc là /ˈtʃer.i ˈblɒs.əm/. Lưu ý là cherry blossom để chỉ chung về hoa anh đào chứ không chỉ cụ thể về loại hoa anh đào nào cả. Nếu bạn muốn nói cụ thể về hoa anh đào thuộc loại nào thì cần gọi theo tên cụ thể của loại hoa anh đào đó. Về cách phát âm, từ cherry blossom trong tiếng anh phát âm cũng khá dễ, bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ cherry blossom rồi đọc theo là có thể phát âm được từ này. Nếu bạn muốn đọc từ cherry blossom chuẩn hơn nữa thì hãy xem phiên âm rồi đọc theo cả phiên âm nữa.

Bài viết ngẫu nhiên cùng chủ đề:


Quay lại đầu trang