Chào các bạn, hiện nay có rất nhiều nghề nghiệp khác nhau. Các bài viết trước, Vui cười lên đã giới thiệu về tên gọi của một số nghề nghiệp trong tiếng anh cho các bạn tham khảo như nghệ sĩ trống, nhà soạn nhạc, nhân viên, nhà toán học, xe ôm, người xẻ gỗ, nghệ sĩ dương cầm, nhà vật lý học, cảnh sát, giám đốc truyền thông, thợ mỏ, nghệ sĩ vi-o-lông, giáo viên dạy nhạc, thủ thư, đạo diễn, nghiên cứu sinh, … Trong bài viết này, chúng ta sẽ tiếp tục tìm hiểu về một nghề nghiệp khác cũng rất quen thuộc đó là nhà vật lý học. Nếu bạn chưa biết nhà vật lý học tiếng anh là gì thì hãy cùng Vuicuoilen tìm hiểu ngay sau đây nhé.

Nhà vật lý học tiếng anh là gì
Physicist /ˈfɪzɪsɪst/
Để đọc đúng tên tiếng anh của nhà vật lý học rất đơn giản, các bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ physicist rồi nói theo là đọc được ngay. Bạn cũng có thể đọc theo phiên âm physicist /ˈfɪzɪsɪst/ sẽ chuẩn hơn vì đọc theo phiên âm bạn sẽ không bị sót âm như khi nghe. Về vấn đề đọc phiên âm của từ physicist thế nào bạn có thể xem thêm bài viết Cách đọc phiên âm trong tiếng anh để biết cách đọc cụ thể.
Lưu ý:
- Nhà vật lý học là những nhà khoa học chuyên về lĩnh vực vật lý gọi là nhà vật lý học. Vinh dự cao nhất của các nhà vật lý là Giải Nobel Vật lý, được trao kể từ năm 1901 bởi Viện Hàn lâm Khoa học Hoàng gia Thụy Điển.
- Từ physicist để chỉ chung cho nhà vật lý học, còn cụ thể nhà vật lý học trong lĩnh vực nào thì sẽ có cách gọi cụ thể khác nhau. Ví dụ như nhà vật lý lý thuyết, nhà vật lý ứng dụng, nhà vật lý chất rắn, nhà vật lý địa cầu, nhà vật lý tin học, nhà vật lý điện tử, nhà vật lý hạt nhân, …

Một số nghề nghiệp khác trong tiếng anh
Ngoài nhà vật lý học thì vẫn còn có rất nhiều nghề nghiệp khác rất quen thuộc, bạn có thể tham khảo thêm tên tiếng anh của các nghề nghiệp khác trong list dưới đây để có vốn từ tiếng anh phong phú hơn khi giao tiếp.
- Project manager /ˌprɒdʒ.ekt ˈmæn.ɪ.dʒər/: trưởng phòng dự án
- Flight attendant /ˈflaɪt əˌten.dənt/: tiếp viên hàng không
- Bartender /ˈbɑːrtendər/: người pha chế
- Hairdresser /ˈherdresər/: thợ làm tóc
- Singer /ˈsɪŋər/: ca sĩ
- Graphic designer /ˈɡræfɪk dɪˈzaɪnər/: thiết kế đồ họa
- Judge /dʒʌdʒ/: thẩm phán
- Guitarist /ɡɪˈtɑːrɪst/: nghệ sĩ ghi-ta
- Drummer /ˈdrʌmər/: nghệ sĩ trống
- Manicurist /ˈmænɪkjʊrɪst/: thợ làm móng
- Coach /kəʊtʃ/: huấn luyện viên
- Plastic surgeon /ˈplæs.tɪk ˈsɜr·dʒən/: bác sĩ phẫu thuật thẩm mỹ
- Cashier /kæˈʃɪr/: thu ngân
- Lecturer /ˈlektʃərər/: giảng viên
- Waiter /ˈweɪtər/: bồi bàn nam
- Banker /ˈbæŋkər/: nhân viên ngân hàng
- Vet /vet/: bác sĩ thú y (veterinary surgeon)
- Archaeologists /ˌɑːrkiˈɑːlədʒɪst/: nhà khảo cổ học
- Technician /tekˈnɪʃn̩/: kỹ thuật viên
- Postgraduate /ˌpəʊstˈɡrædʒ.u.ət/: nghiên cứu sinh
- Receptionist /rɪˈsepʃənɪst/: nhân viên lễ tân
- Physiotherapist /ˌfɪz.i.əʊˈθer.ə.pɪst/: bác sĩ vật lý trị liệu (US - physical therapist)
- Journalist /ˈdʒɜː.nə.lɪst/: nhà báo
- Flutist /ˈfluːtɪst/: nghệ sĩ sáo
- Postman /ˈpəʊst.mən/: bưu tá
- Architect /ˈɑːrkɪtekt/: kiến trúc sư
- Physicist /ˈfɪzɪsɪst/: nhà vật lý học
- Stylist /ˈstaɪlɪst/: nhà tạo mẫu
- Factory worker /ˈfæktəri ˈwɝːkər/: công nhân nhà máy
- Driver /ˈdraɪvər/: người lái xe, tài xế
- Makeup artist /ˈmeɪk ʌp ˈɑːrtɪst/: thợ trang điểm
- Cameraman /ˈkæmrəmæn/: quay phim
- Stockbroker /ˈstɒkˌbrəʊ.kər/: nhân viên môi giới chứng khoán
- Doctor /ˈdɒk.tər/: bác sĩ
- Candidate of sciences /ˈkæn.dɪ.dət əv ˈsaɪ.əns /: phó tiến sĩ

Như vậy, nếu bạn thắc mắc nhà vật lý học tiếng anh là gì thì câu trả lời là physicist, phiên âm đọc là /ˈfɪzɪsɪst/. Lưu ý là physicist để chỉ chung về nhà vật lý học chứ không chỉ cụ thể về nhà vật lý học trong lĩnh vực nào cả. Nếu bạn muốn nói cụ thể về nhà vật lý học trong lĩnh vực nào thì cần gọi theo tên cụ thể của lĩnh vực đó. Về cách phát âm, từ physicist trong tiếng anh phát âm cũng khá dễ, bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ physicist rồi đọc theo là có thể phát âm được từ này. Nếu bạn muốn đọc từ physicist chuẩn hơn nữa thì hãy xem phiên âm rồi đọc theo phiên âm sẽ phát âm chuẩn hơn.
Bạn đang xem bài viết: Nhà vật lý học tiếng anh là gì và đọc như thế nào cho đúng