logo vui cười lên

Thợ may tiếng anh là gì và đọc như thế nào cho đúng


Chào các bạn, các bài viết trước Vui cười lên đã giới thiệu về tên gọi của một số nghề nghiệp trong tiếng anh như trợ lý, nhân viên lễ tân, kỹ sư, cảnh sát, giáo viên, huấn luyện viên, thợ cơ khí, đại lý du lịch, người quyét dọn, nông dân, nhạc sĩ, bảo vệ, ca sĩ, quân nhân, thợ trang điểm, người giao hàng, thư ký, doanh nhân, người mẫu, người bán hàng, … Trong bài viết này, chúng ta sẽ tiếp tục tìm hiểu về một nghề nghiệp khác cũng rất quen thuộc đó là thợ may. Nếu bạn chưa biết thợ may tiếng anh là gì thì hãy cùng Vuicuoilen tìm hiểu ngay sau đây nhé.

Thợ may tiếng anh là gì
Thợ may tiếng anh là gì

Thợ may tiếng anh là gì

Thợ may tiếng anh gọi là tailor, phiên âm tiếng anh đọc là /ˈteɪlər/.

Tailor /ˈteɪlər/

Để đọc đúng tên tiếng anh của thợ may rất đơn giản, các bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ tailor rồi nói theo là đọc được ngay. Bạn cũng có thể đọc theo phiên âm /ˈteɪlər/ sẽ chuẩn hơn vì đọc theo phiên âm bạn sẽ không bị sót âm như khi nghe. Về vấn đề đọc phiên âm của từ tailor thế nào bạn có thể xem thêm bài viết Cách đọc phiên âm trong tiếng anh để biết cách đọc cụ thể.

Lưu ý: từ tailor để chỉ chung về thợ may chứ không chỉ cụ thể về thợ may trong lĩnh vực nào cả. Nếu bạn muốn nói cụ thể về thợ may trong lĩnh vực nào thì sẽ có cách gọi cụ thể khác nhau.

Thợ may tiếng anh là gì
Thợ may tiếng anh là gì

Một số nghề nghiệp khác trong tiếng anh

Ngoài thợ may thì vẫn còn có rất nhiều nghề nghiệp khác rất quen thuộc, bạn có thể tham khảo thêm tên tiếng anh của các nghề nghiệp khác trong list dưới đây để có vốn từ tiếng anh phong phú hơn khi giao tiếp.

  • Midwife /ˈmɪd.waɪf/: hộ sinh
  • Personal Assistant /ˈpɜː.sən.əl əˈsɪs.tənt/: thư ký riêng (PA)
  • Firefighter /ˈfaɪərfaɪtər/: lính cứu hỏa
  • Pilot /ˈpaɪ.lət/: phi công
  • Housekeeper /ˈhaʊskiːpər/: nhân viên dọn phòng
  • Manicurist /ˈmænɪkjʊrɪst/: thợ làm móng
  • Mailman /ˈmeɪlmæn/: người đưa thư
  • Chef /ʃef/: bếp trưởng
  • Photographer /fəˈtɑːɡrəfər/: nhiếp ảnh gia
  • Teaching assistant /ˈtiː.tʃɪŋ əˌsɪs.tənt/: trợ giảng (TA)
  • Translator /trænzˈleɪtər/: phiên dịch viên
  • Actuary /ˈæk.tʃu.ə.ri/: chuyên viên thống kê
  • Candidate of sciences /ˈkæn.dɪ.dət əv ˈsaɪ.əns /: phó tiến sĩ
  • Associate professor /əˈsəʊ.si.eɪt prəˈfes.ər/: phó giáo sư (Assoc.Prof)
  • Investment analyst /ɪnˈvest.mənt ˈæn.ə.lɪst/: nhà nghiên cứu đầu tư
  • Linguist /ˈlɪŋɡwɪst/: nhà ngôn ngữ học
  • Postman /ˈpəʊst.mən/: bưu tá
  • Shipper /ˈʃɪp.ər/: người chuyển hàng
  • Motorbike taxi /ˈməʊ.tə.baɪk ˈtæk.si/: xe ôm
  • Master /ˈmɑː.stər/: thạc sĩ
  • Welder /ˈweldər/: thợ hàn
  • Tailor /ˈteɪlər/: thợ may
  • Geologist /dʒiˈɑːlədʒɪst/: nhà địa chất học
  • Postgraduate /ˌpəʊstˈɡrædʒ.u.ət/: nghiên cứu sinh
  • Cook /kʊk/: đầu bếp
  • Heart surgeon / hɑːt ˈsɜr·dʒən/: bác sĩ phẫu thuật tim
  • Police officer /pəˈliːs ɑːfɪsər/: cảnh sát
  • Flutist /ˈfluːtɪst/: nghệ sĩ sáo
  • Lecturer /ˈlektʃərər/: giảng viên
  • Astronomer /əˈstrɑːnəmər/: nhà thiên văn học
  • Tattooist /tæˈtuːɪst/: thợ xăm hình
  • Janitor /ˈdʒænɪtər/: người quét dọn
  • Baker /ˈbeɪkər/: thợ làm bánh
  • Travel agent /ˈtrævl eɪdʒənt/: đại lý du lịch
  • Cashier /kæˈʃɪr/: thu ngân
Thợ may tiếng anh là gì
Thợ may tiếng anh là gì

Như vậy, nếu bạn thắc mắc thợ may tiếng anh là gì thì câu trả lời là tailor, phiên âm đọc là /ˈteɪlər/. Lưu ý là tailor để chỉ chung về thợ may chứ không chỉ cụ thể về thợ may trong lĩnh vực nào cả. Nếu bạn muốn nói cụ thể về thợ may trong lĩnh vực nào thì cần gọi theo tên cụ thể của lĩnh vực đó. Về cách phát âm, từ tailor trong tiếng anh phát âm cũng khá dễ, bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ tailor rồi đọc theo là có thể phát âm được từ này. Nếu bạn muốn đọc từ tailor chuẩn hơn nữa thì hãy xem phiên âm rồi đọc theo phiên âm sẽ phát âm chuẩn hơn.



Bạn đang xem bài viết: Thợ may tiếng anh là gì và đọc như thế nào cho đúng

Bài viết ngẫu nhiên cùng chủ đề:


Quay lại đầu trang