Chào các bạn, các bài viết trước Vui cuoi len đã giới thiệu về tên gọi của một số con vật quen thuộc như con chim đại bàng, con chim bồ nông, con chim bồ câu, con diều hâu, con chim cút, con chim chào mào, con chim hải âu, con chim công, con chim chích chòe, … Trong bài viết này, chúng ta sẽ tiếp tục tìm hiểu về một con vật khác cũng rất quen thuộc đó là con chim họa mi. Nếu bạn chưa biết con chim họa mi tiếng anh là gì thì hãy cùng Vuicuoilen tìm hiểu ngay sau đây nhé.

Con chim họa mi tiếng anh là gì
Nightingale /ˈnaɪ.tɪŋ.ɡeɪl/
Để đọc đúng tên tiếng anh của con chim họa mi rất đơn giản, các bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ nightingale rồi nói theo là đọc được ngay. Tất nhiên, bạn cũng có thể đọc theo phiên âm /ˈnaɪ.tɪŋ.ɡeɪl/ sẽ chuẩn hơn vì đọc theo phiên âm bạn sẽ không bị sót âm như khi nghe. Về vấn đề đọc phiên âm của từ nightingale thế nào bạn có thể xem thêm bài viết Hướng dẫn cách đọc phiên âm tiếng anh để biết cách đọc cụ thể.
Lưu ý: từ nightingale là để chỉ chung cho con chim họa mi chứ không chỉ riêng loại chim họa mi nào cả. Chim họa mi cũng phân ra làm nhiều loài, mỗi loài chim họa mi cụ thể sẽ có tên gọi riêng.

Xem thêm một số con vật khác trong tiếng anh
Ngoài con chim họa mi thì vẫn còn có rất nhiều loài động vật khác, bạn có thể tham khảo thêm tên tiếng anh của các con vật khác trong list dưới đây để có vốn từ tiếng anh phong phú hơn khi giao tiếp nhé.
- Louse /laʊs/: con chấy
- Polar bear /ˌpəʊ.lə ˈbeər/: con gấu Bắc cực
- Cow /kaʊ/: con bò
- Panda /ˈpæn.də/: con gấu trúc
- Catfish /ˈkætfɪʃ/: cá trê
- Goose /gu:s/: con ngỗng (ngỗng cái)
- Snake /sneɪk/: con rắn
- Cheetah /ˈtʃiː.tə/: báo săn
- Raccoon /rækˈuːn/: con gấu mèo (có thể viết là racoon)
- Pomfret /ˈpɒm.frɪt/: con cá chim
- Otter /ˈɒt.ər/: con rái cá
- Gander /’gændə/: con ngỗng đực
- Drake /dreik/ : vịt đực
- Rhinoceros /raɪˈnɒs.ər.əs/: con tê giác
- Sea lion /ˈsiː ˌlaɪ.ən/: con sư tử biển
- Sentinel crab /ˈsɛntɪnl kræb/: con ghẹ
- Chipmunk /ˈtʃɪp.mʌŋk/: chuột sóc
- Chick /t∫ik/: con gà con
- Stink bug /stɪŋk bʌɡ/: con bọ xít
- Zebra /ˈzeb.rə/: con ngựa vằn
- Bee /bi:/: con ong
- Elephant /ˈel.ɪ.fənt/: con voi
- Oyster /ˈɔɪ.stɚ/: con hàu
- Carp /ka:p/: cá chép
- Alligator /ˈæl.ɪ.geɪ.təʳ/: cá sấu Mỹ
- Caterpillar /ˈkæt.ə.pɪl.ər/: con sâu bướm
- Blue whale /bluː weɪl/: cá voi xanh
- Quail /kweil/: con chim cút
- Squirrel /ˈskwɪr.əl/: con sóc
- Hummingbird /ˈhʌm.ɪŋ.bɜːd/: con chim ruồi
- Mussel /ˈmʌs.əl/: con trai
- Toad /təʊd/: con cóc
- Lion /ˈlaɪ.ən/: con sư tử
- Crab /kræb/: con cua
- Reindeer /ˈreɪn.dɪər/: con tuần lộc

Như vậy, nếu bạn thắc mắc con chim họa mi tiếng anh là gì thì câu trả lời là nightingale, phiên âm đọc là /ˈnaɪ.tɪŋ.ɡeɪl/. Lưu ý là nightingale để chỉ về con chim họa mi nói chung, các giống chim họa mi khác nhau sẽ có tên gọi riêng khác nhau. Về cách phát âm, từ nightingale trong tiếng anh phát âm cũng khá dễ, bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ nightingale rồi đọc theo là có thể phát âm được từ này. Nếu bạn muốn đọc từ nightingale chuẩn hơn nữa thì hãy xem cách đọc theo phiên âm rồi đọc theo cả phiên âm nữa sẽ chuẩn hơn.
Bạn đang xem bài viết: Chim họa mi tiếng anh là gì và đọc như thế nào cho đúng







